Trò chuyện
Bật thông báo
Click Tắt thông báo để không nhận tin nhắn cho đến khi bạn Bật thông báo
Tôi:
Hươu Xám
Biểu tượng cảm xúc
😃
☂️
🐱

Các động từ bắt đầu bằng R


Quá khứ của reward - Phân từ 2 của reward

Quá khứ của reweave - Phân từ 2 của reweave Quá khứ của rewed - Phân từ 2 của rewed Quá khứ của rewet - Phân từ 2 của rewet Quá khứ của rewin - Phân từ 2 của rewin Quá khứ của rewind - Phân từ 2 của rewind Quá khứ của rewrite - Phân từ 2 của rewrite Quá khứ của rid - Phân từ 2 của rid Quá khứ của ride - Phân từ 2 của ride Quá khứ của ring - Phân từ 2 của ring Quá khứ của rise - Phân từ 2 của rise Quá khứ của roughcast - Phân từ 2 của roughcast Quá khứ của run - Phân từ 2 của run Quá khứ của rewake - Phân từ 2 của rewake Quá khứ của retrofit - Phân từ 2 của retrofit Quá khứ của retread - Phân từ 2 của retread Quá khứ của rethink - Phân từ 2 của rethink Quá khứ của retell - Phân từ 2 của retell Quá khứ của retear - Phân từ 2 của retear Quá khứ của reteach - Phân từ 2 của reteach Quá khứ của retake - Phân từ 2 của retake Quá khứ của resew - Phân từ 2 của resew Quá khứ của reset - Phân từ 2 của reset Quá khứ của resend - Phân từ 2 của resend Quá khứ của resell - Phân từ 2 của resell Quá khứ của rerun - Phân từ 2 của rerun Quá khứ của reread - Phân từ 2 của reread Quá khứ của repay - Phân từ 2 của repay Quá khứ của rend- Phân từ 2 của rend Quá khứ của remake - Phân từ 2 của remake Quá khứ của relight - Phân từ 2 của relight Quá khứ của relearn - Phân từ 2 của relearn Quá khứ của relate - Phân từ 2 của relate Quá khứ của relay - Phân từ 2 của relay Quá khứ của reknit - Phân từ 2 của reknit Quá khứ của rehear - Phân từ 2 của rehear Quá khứ của rehang - Phân từ 2 của rehang Quá khứ của regrow - Phân từ 2 của regrow Quá khứ của regrind - Phân từ 2 của regrind Quá khứ của refit - Phân từ 2 của refit Quá khứ của redraw - Phân từ 2 của redraw Quá khứ của redo - Phân từ 2 của redo Quá khứ của redeal - Phân từ 2 của redeal Quá khứ của recut - Phân từ 2 của recut Quá khứ của recast - Phân từ 2 của recast Quá khứ của rebuild - Phân từ 2 của rebuild Quá khứ của rebroadcast - Phân từ 2 của rebroadcast Quá khứ của rebind - Phân từ 2 của rebind Quá khứ của rebid - Phân từ 2 của rebid Quá khứ của reawaken - Phân từ 2 của reawaken Quá khứ của read - Phân từ 2 của read

Quá khứ của reward - Phân từ 2 của reward

reward - rewarded - rewarded

Reward 

/rɪˈwɔːd/

(v): trao giải/ thưởng  

V1 của reward

(infinitive – động từ nguyên thể)

V2 của reward

(simple past – động từ quá khứ đơn)

V3 của reward

(past participle – quá khứ phân từ)

reward 

Ex: Bonuses are a management tool that reward employees for hard work.

(Tiền thưởng là một công cụ quản lý thưởng cho nhân viên vì đã làm việc chăm chỉ.)

rewarded 

Ex: The company rewarded him for his years of service with a grand farewell party and several presents.

(Công ty đã thưởng cho anh ấy vì những năm làm việc của anh ấy bằng một bữa tiệc chia tay hoành tráng và một số món quà.)

rewarded 

Ex: All his hard work was rewarded when he saw his book in print. 

(Tất cả công việc khó khăn của anh ấy đã được đền đáp khi anh ấy nhìn thấy cuốn sách của mình được in.)

 


Mẹo tìm đáp án nhanh

Search Google: "từ khóa + baitap365" Ví dụ: "Bài 5 trang 13 SGK Vật lí 12 baitap365

Học tập cùng Learn Anything
Chủ đề:

Khái niệm về ống dẫn điện

Đường ống dẫn khí đốt: Khái niệm, cấu trúc, thiết kế và vận hành để đảm bảo an toàn và hiệu quả trong ngành công nghiệp năng lượng - Tối đa 150 ký tự.

Khái niệm về chất điện giải, định nghĩa và các đặc điểm của chúng. Chất điện giải là loại chất có khả năng dẫn điện khi hòa tan trong dung dịch. Khi chất này hòa tan, nó phân ly thành các ion dương và ion âm, tạo thành dung dịch dẫn điện. Các đặc điểm của chất điện giải bao gồm phân ly ion, dẫn điện, nồng độ ion, hiệu ứng cân bằng ion và điện cực. Khái niệm về chất điện giải có ứng dụng rộng trong nhiều lĩnh vực khác nhau.

Khái niệm về ẩm mòn cơ học, định nghĩa và vai trò của nó trong kỹ thuật. Ẩm mòn cơ học là quá trình mòn và phá hủy vật liệu cơ học do ma sát, va đập và tác động hóa học. Nó ảnh hưởng đến hiệu suất và tuổi thọ của các bộ phận, công trình và thiết bị.

Khái niệm về xung đột và các nguyên nhân, hậu quả và cách giải quyết xung đột"

Khái niệm về mài mòn và các yếu tố ảnh hưởng đến mài mòn

Khái niệm và cách phân loại mòn trầm trọng, nguyên nhân và cơ chế, tác hại và cách phòng chống và xử lý mòn trầm trọng.

Khái niệm ẩm mòn cao su: Định nghĩa và nguyên nhân gây ra ẩm mòn cao su. Cơ chế ẩm mòn cao su: Quá trình mất mát và phân mảnh phân tử cao su khi tiếp xúc với môi trường ẩm ướt. Biểu hiện và tác hại của ẩm mòn cao su: Gỉ sắt, rạn nứt, mất độ bóng tự nhiên, giảm tính đàn hồi và mất trọng lượng. Phòng chống ẩm mòn cao su: Sử dụng chất phụ gia và kỹ thuật bảo quản phù hợp, kiểm tra và bảo dưỡng định kỳ.

Khái niệm về vết nứt - định nghĩa và nguyên nhân gây ra vết nứt. Loại vết nứt thường gặp và phân tích các yếu tố ảnh hưởng. Phòng ngừa và xử lý vết nứt bằng sử dụng vật liệu chống nứt, kiểm tra định kỳ và sửa chữa đúng cách.

Khái niệm vật liệu cao su: định nghĩa, thành phần và các tính chất. Các loại cao su phổ biến như cao su thiên nhiên, cao su tổng hợp và các loại cao su đặc biệt khác. Quá trình sản xuất cao su từ cây cao su. Ứng dụng của vật liệu cao su trong đời sống và công nghiệp.

Xem thêm...
×