Trò chuyện
Bật thông báo
Click Tắt thông báo để không nhận tin nhắn cho đến khi bạn Bật thông báo
Tôi:
Biểu tượng cảm xúc
😃
☂️
🐱

Tiếng Anh 8 Unit 5 5.2 Grammar

1. Look at the pictures. Do you like flying kites? 2. Listen and read the text. Check if you know the underlined words. Then match the questions to the answers. 3. Study the Grammar box, then find another example in the text in Exercise 2. 4. Choose the correct option. 5. Fill in each blank with the correct preposition.

Cuộn nhanh đến câu

Bài 1

1. Look at the picture. Do you like flying kites?

(Nhìn vào những bức tranh. Bạn có thích thả diều không?)


Bài 2

2. Listen and read the text. Check if you know the underlined words. Then match the questions to the answers.

(Nghe và đọc văn bản. Kiểm tra xem bạn có biết những từ được gạch chân không. Sau đó nối câu hỏi với câu trả lời.)


We used to fly kites at harvest time. My friends and I would gather in the paddy fields to fly kites in the afternoons and all day on Sundays. We would compete with each other to fly our kites the highest. I would look forward to days when there was a good wind. Sometimes I would forget to come home for dinner, so my mum would come out into the fields to look for me at night.

(Chúng tôi thường thả diều vào mùa gặt. Tôi và các bạn tụ tập trên cánh đồng để thả diều vào các buổi chiều và cả ngày Chủ Nhật. Chúng tôi sẽ cạnh tranh với nhau để thả diều của chúng tôi cao nhất. Tôi sẽ mong chờ những ngày có gió tốt. Đôi khi tôi quên về nhà ăn tối, nên mẹ tôi ra đồng tìm tôi vào ban đêm.)

1. What time of year did the author fly kites?

(Tác giả thả diều vào thời gian nào trong năm?)

2. Where did the author fly kites?

(Tác giả thả diều ở đâu?)

3. What time of day did the author fly kites?

(Tác giả thả diều vào thời gian nào trong ngày?)

4. Which kite won the competition?

(Con diều nào thắng cuộc thi?)

5. Who would look for the author?

(Ai sẽ tìm tác giả?)

a. In the rice fields (Trên cánh đồng lúa)

b. His mother (Mẹ của anh ta)

c. The kite that flew the highest (Con diều bay cao nhất)

d. When the farmers were harvesting rice (Khi người nông dân đang thu hoạch lúa)

e. In the afternoons (Buổi chiều)


Bài 3

3. Study the Grammar box, then find another example in the text in Exercise 2.

(Nghiên cứu hộp Ngữ pháp, sau đó tìm một ví dụ khác trong văn bản ở Bài tập 2.)

Grammar

(Ngữ pháp)

Prepositions of time and places

(Giới từ chỉ thời gian và địa điểm)

Prepositions of time: in, on, at, during, over

(Giới từ chỉ thời gian: in, on, at, during, over)

Prepositions of place: in, on, at, under, over

(Giới từ chỉ nơi chốn: in, on, at, under, over)

My friends and I would gather in the paddy fields to fly kites in the afternoon and on Sundays.

(Bạn bè của tôi và tôi sẽ tụ tập trên cánh đồng lúa để thả diều vào buổi chiều và ngày Chủ nhật.)


Bài 4

4. Choose the correct option.

(Chọn phương án đúng.)

1. When my dad was young, flying kites was popular in / on / during harvest time. Children just loved it!

2. The children gathered in / on / during the paddy fields to play hide and seek.

3. They fly kites at / in / on Sundays as they do not have to do household chores.

4. She would forget to come home at / on / during time if she was playing in the fields with her friends.

5. My mother would find me in / on / at night.


Bài 5

5. Fill in each blank with the correct preposition.

(Điền vào chỗ trống với giới từ đúng.)

Children around the world love playing hide and seek. Here is one way to play it. One child closes his / her eyes and stands (1)_______ front of a pole and counts to ten. (2)_______ this time, the other children all hide. They hide (3)_______ boxes, trees, or (4)_______ faraway places. Then the child opens his / her eyes and searches for the others. (5)_______ this time, his / her friends try to get back to the pole without getting caught. He /She has to find all his / her friends (6)_______ two minutes.


Bài 6

6. In pairs, choose one of the games in the photos. Ask and answer the following questions.

(Theo cặp, chọn một trong hai trò chơi trong những bức ảnh. Hỏi và trả lời những câu hỏi trên.)

1. Can you play the game?

(Bạn có thể chơi game không?)

2. What do you like or dislike about the game?

(Điều gì bạn thích hoặc không thích về trò chơi này?)


Mẹo tìm đáp án nhanh

Search Google: "từ khóa + baitap365" Ví dụ: "Bài 5 trang 13 SGK Vật lí 12 baitap365

Học tập cùng Learn Anything
Chủ đề:

Khái niệm về phương pháp đo

Khái niệm về biến đổi cấu trúc

Khái niệm về biến dạng, định nghĩa và cách đo lường biến dạng trong vật lý. Biến dạng là sự thay đổi hình dạng, kích thước và cấu trúc của vật thể dưới tác động của lực. Có nhiều loại biến dạng như cơ, nhiệt, điện và từ. Hiểu rõ về biến dạng giúp phân tích và dự đoán hành vi của vật thể, thiết kế cấu trúc an toàn và đáng tin cậy, và nghiên cứu vật liệu mới. Cách đo lường biến dạng phụ thuộc vào loại biến dạng và có thể sử dụng các thiết bị đo như thước đo, máy đo độ căng, nhiệt kế, cảm biến nhiệt độ, thiết bị đo điện trở, dòng điện hoặc từ trường.

Khái niệm về nứt gãy, định nghĩa và các yếu tố ảnh hưởng đến sự hình thành của nó. Nứt gãy là hiện tượng phổ biến khi vật liệu bị căng thẳng vượt quá giới hạn chịu đựng, dẫn đến hình thành các rạn nứt trên bề mặt. Việc hiểu về nứt gãy quan trọng trong nhiều ngành công nghiệp khác nhau để dự đoán và phòng tránh sự cố nứt gãy. Nếu không quản lý tốt, nứt gãy có thể gây suy yếu cấu trúc, mất an toàn và gây tai nạn.

Ứng dụng thực tế trong đời sống và công nghiệp

Khái niệm về ép khuôn - Định nghĩa và vai trò trong sản xuất đồ gốm, cao su, nhựa và các sản phẩm khác.

Phụ kiện điện tử: Khái niệm, vai trò và các loại phụ kiện điện tử

Khái niệm về chi tiết nhựa

Khái niệm về nén bột: Định nghĩa và cách thức thực hiện nén bột | Các loại máy nén bột: Máy nén bột tĩnh, máy nén bột xoay và máy nén bột dạng viên | Nguyên lý hoạt động của máy nén bột: Giai đoạn chuẩn bị, nén và giải nén | Các ứng dụng của nén bột: Sản xuất thuốc, đồ uống, thực phẩm và các sản phẩm công nghiệp.

Sản phẩm gốm sứ - Định nghĩa, loại và ứng dụng trong đời sống hàng ngày, văn hoá và công nghiệp. Nguyên liệu, quy trình sản xuất và các công nghệ sản xuất gốm sứ.

Xem thêm...
×