Trò chuyện
Bật thông báo
Click Tắt thông báo để không nhận tin nhắn cho đến khi bạn Bật thông báo
Tôi:
Mực Xám
Biểu tượng cảm xúc
😃
☂️
🐱

Grammar Unit 9 Tiếng Anh 8 Global Success

Chúng ta sử dụng thì quá khứ tiếp diễn để miêu tả: - một hành động đang xảy ra tại một thời điểm cụ thể trong quá khứ. - một hành động đang diễn ra thì có một hành động khác chen ngang làm gián đoạn nó. Chúng ta sử dụng thì quá khứ đơn cho hành động chen ngang đó. Chú ý: - Chúng ta có thể sử dụng when hoặc while trước thì quá khứ tiếp diễn. - Chúng ta chỉ sử dụng when trước quá khứ đơn.

THE PAST CONTINUOUS

(Thì quá khứ tiếp diễn)

I. Cấu trúc:

 

Chủ ngữ số ít/ I/ she/ he/ it

Chủ ngữ số nhiều/ you/ we/ they

Khẳng định

S + was V-ing

S + were V-ing

Phủ định

S + was + not + V-ing

S + were + not + V-ing

Câu hỏi

(Wh) Was + S + V-ing?

(Wh) Were + S + V-ing?

II. Cách sử dụng:

Chúng ta sử dụng thì quá khứ tiếp diễn để miêu tả:

- một hành động đang xảy ra tại một thời điểm cụ thể trong quá khứ.

Ví dụ: I was having dinner at 6 p.m. yesterday?

(Lúc 6 giờ tối qua tôi đang ăn tối.)

Were you having dinner at 6 p.m. yesterday? – Yes, I was.

(Lúc 6 giờ tối qua bạn đang ăn tối à? – Đúng vậy.)

- một hành động đang diễn ra thì có một hành động khác chen ngang làm gián đoạn nó. Chúng ta sử dụng thì quá khứ đơn cho hành động chen ngang đó.

Ví dụ: When/ While we were watching TV, we felt the earthquake.

(Khi/ Trong khi chúng tôi đang xem TV, chúng tôi cảm nhận được trận động đất.)

What were they doing when they felt the earthquake? – They were watching TV.

(Họ đang làm gì thì họ cảm giác trận động đất? – Họ đang xem TV.)

Chú ý:

- Chúng ta có thể sử dụng when hoặc while trước thì quá khứ tiếp diễn.

- Chúng ta chỉ sử dụng when trước quá khứ đơn.


Mẹo tìm đáp án nhanh

Search Google: "từ khóa + baitap365" Ví dụ: "Bài 5 trang 13 SGK Vật lí 12 baitap365

Học tập cùng Learn Anything
Chủ đề:

Khái niệm về formaldehyde và tính chất hóa học của nó trong đời sống và công nghiệp: định nghĩa, vai trò, cấu trúc, tính chất vật lý và hóa học, sản xuất, ứng dụng và nguy cơ gây hại cho sức khỏe.

Acetic Acid - Definition, Structure, Properties, Production, and Applications.

Khái niệm về Etylen: định nghĩa và vai trò của nó trong hóa học, cấu trúc phân tử và tính chất vật lý, quá trình sản xuất và ứng dụng trong đời sống và công nghiệp.

Khái niệm về kim loại tinh khiết

Khái niệm về công nghiệp năng lượng

Giới thiệu về bệnh lý máu và các loại bệnh liên quan đến máu, bao gồm nguyên nhân và triệu chứng. Phương pháp chẩn đoán và điều trị bệnh lý máu, từ xét nghiệm máu đến thuốc, truyền máu và tủy xương.

Khái niệm về khí lạnh - Định nghĩa, ứng dụng và loại khí lạnh phổ biến - Quy trình và thiết bị làm lạnh bằng khí lạnh - Hiệu quả sử dụng khí lạnh và cách nâng cao hiệu quả.

Khái niệm cắt kim loại - phương pháp, ứng dụng và công cụ cắt kim loại. Các phương pháp cắt bao gồm cắt bằng dao, plasma và laser. Công cụ cắt kim loại gồm dao, máy cắt, máy khoan và máy mài. Kỹ thuật cắt bao gồm cắt bằng tay, máy và laser. Các yếu tố ảnh hưởng bao gồm loại kim loại, độ dày, kích thước và hình dạng chi tiết.

Khái niệm về môi trường thiếu thông gió

Khái niệm về chất khí độc hại

Xem thêm...
×