Unit 9: Natural disasters
Grammar Unit 9 Tiếng Anh 8 Global Success
Tiếng Anh 8 Unit 9 Getting Started Tiếng Anh 8 Unit 9 A Closer Look 1 Tiếng Anh 8 Unit 9 A Closer Look 2 Tiếng Anh 8 Unit 9 Commmunication Tiếng Anh 8 Unit 9 Skills 1 Tiếng Anh 8 Unit 9 Skills 2 Tiếng Anh 8 Unit 9 Looking Back Tiếng Anh 8 Unit 9 Project Luyện tập từ vựng Unit 9 Tiếng Anh 8 Global Success Tiếng Anh 8 Unit 9 Từ vựngGrammar Unit 9 Tiếng Anh 8 Global Success
Chúng ta sử dụng thì quá khứ tiếp diễn để miêu tả: - một hành động đang xảy ra tại một thời điểm cụ thể trong quá khứ. - một hành động đang diễn ra thì có một hành động khác chen ngang làm gián đoạn nó. Chúng ta sử dụng thì quá khứ đơn cho hành động chen ngang đó. Chú ý: - Chúng ta có thể sử dụng when hoặc while trước thì quá khứ tiếp diễn. - Chúng ta chỉ sử dụng when trước quá khứ đơn.
THE PAST CONTINUOUS
(Thì quá khứ tiếp diễn)
I. Cấu trúc:
|
Chủ ngữ số ít/ I/ she/ he/ it |
Chủ ngữ số nhiều/ you/ we/ they |
Khẳng định |
S + was V-ing |
S + were V-ing |
Phủ định |
S + was + not + V-ing |
S + were + not + V-ing |
Câu hỏi |
(Wh) Was + S + V-ing? |
(Wh) Were + S + V-ing? |
II. Cách sử dụng:
Chúng ta sử dụng thì quá khứ tiếp diễn để miêu tả:
- một hành động đang xảy ra tại một thời điểm cụ thể trong quá khứ.
Ví dụ: I was having dinner at 6 p.m. yesterday?
(Lúc 6 giờ tối qua tôi đang ăn tối.)
Were you having dinner at 6 p.m. yesterday? – Yes, I was.
(Lúc 6 giờ tối qua bạn đang ăn tối à? – Đúng vậy.)
- một hành động đang diễn ra thì có một hành động khác chen ngang làm gián đoạn nó. Chúng ta sử dụng thì quá khứ đơn cho hành động chen ngang đó.
Ví dụ: When/ While we were watching TV, we felt the earthquake.
(Khi/ Trong khi chúng tôi đang xem TV, chúng tôi cảm nhận được trận động đất.)
What were they doing when they felt the earthquake? – They were watching TV.
(Họ đang làm gì thì họ cảm giác trận động đất? – Họ đang xem TV.)
Chú ý:
- Chúng ta có thể sử dụng when hoặc while trước thì quá khứ tiếp diễn.
- Chúng ta chỉ sử dụng when trước quá khứ đơn.
Mẹo tìm đáp án nhanh
Search Google: "từ khóa + baitap365" Ví dụ: "Bài 5 trang 13 SGK Vật lí 12 baitap365