Trò chuyện
Bật thông báo
Click Tắt thông báo để không nhận tin nhắn cho đến khi bạn Bật thông báo
Tôi:
Sứa Đỏ
Biểu tượng cảm xúc
😃
☂️
🐱

Ngữ pháp Unit 2 Tiếng Anh 4 Global Success

Hỏi - đáp về giờ giấc.

 1. Hỏi - đáp về giờ giấc

Câu hỏi:

What time is it? (Bây giờ là mấy giờ?)

Trả lời:

It’s + giờ. (Bây giờ là ….)

2. Mở rộng về các cách hỏi đáp về giờ giấc

a. Ngoài cấu trúc trên, chúng ta có một số cách hỏi giờ khác như sau:

- What is the time? (Bây giờ là mấy giờ rồi nhỉ?)

- Do you know what time it is? (Bây giờ là mấy giờ rồi nhỉ?)

- Have you got the time? (Bạn có nắm được giờ là mấy giờ không?)

- Could you tell me the time? (Bạn có thể cho tôi biết bây giờ là mấy giờ rồi không?)

b. Các cách nói giờ khác

- Các nói giờ hơn: It’s + số phút + past + số giờ

Ví dụ:

It’s twenty past ten. (Bây giờ là 10 giờ 20 phút.)

It’s ten past nine. (Bây giờ là 9 giờ 10 phút.)

- Cách nói giờ kém: It’s + số phút (kém) + to + số giờ”

Ví dụ:

It’s fifteen to ten. (Bây giờ là 10 giờ kém 15 phút – 9:45)

It’s five to nine. (Bây giờ là 9 giờ kém 5 – 8:55)

- Cách nói giờ rưỡi: It’s + half past + số giờ

Ví dụ: It’s half past seven. (Bây giờ là 7 rưỡi.)

3. Hỏi – đáp về việc ai đó làm gì vào mấy giờ

Câu hỏi:

What time do you ….? (Bạn …. vào lúc mấy giờ?)

Trả lời:

I … at ….. (Mình …. vào lúc ….)

Ví dụ:

What time do you go to school? (Bạn đến trường lúc mấy giờ?)

I go to school at seven. (Mình đến trường lúc 7 giờ.)

*Mở rộng: Cấu trúc hỏi như trên nhưng vởi các chủ ngữ khác ngoài “you”

What time + do + you/they/danh từ số nhiều/2 tên riêng trở lên + động từ nguyên mẫu?

What time + does + she/he/it/danh từ số ít/ 1 tên riêng + động từ nguyên mẫu?

“Do” và “does” trong các câu trên được gọi là Trợ động từ, chúng phải được chia theo chủ ngữ.

Ví dụ:

- What time do your sisters get up? (Các chị gái của bạn thức dậy lúc mấy giờ?)

  They get up at half past six. (Họ thức dậy lúc 6 rưỡi.)

- What time does Nam go to bed? (Nam đi ngủ lúc mấy giờ?)

  He goes to bed at ten. (Anh ấy đi ngủ lúc 10 giờ.)


Mẹo tìm đáp án nhanh

Search Google: "từ khóa + baitap365" Ví dụ: "Bài 5 trang 13 SGK Vật lí 12 baitap365

Học tập cùng Learn Anything
Chủ đề:

Khái niệm về bột mài và vai trò của nó trong quá trình mài và đánh bóng. Các loại bột mài phổ biến và tính chất của chúng. Sử dụng bột mài trong công nghiệp để đánh bóng, mài, cắt và gia công các vật liệu khác nhau như kim loại, gốm sứ và thủy tinh.

Khái niệm về Điều kiện an toàn

Oxit cacbon dicacbon monoxit - Định nghĩa, vai trò và ứng dụng. Cấu trúc và tính chất của oxit cacbon dicacbon monoxit. Quá trình sản xuất và ứng dụng trong đời sống và công nghiệp.

Khái niệm về axit cacboxylic - Định nghĩa, cấu trúc và vai trò của chúng trong các quá trình sinh hoá, hóa học và công nghiệp. Tính chất vật lý, hóa học và sinh học của axit cacboxylic và các phản ứng của chúng, bao gồm phản ứng ester hóa, thủy phân và chuyển hóa. Ứng dụng của axit cacboxylic trong sản xuất thuốc, chất bảo quản và phụ gia thực phẩm.

Khái niệm về phản ứng với các chất oxi hóa

Khái niệm về axit acrylic và tính chất hóa học của nó trong công nghiệp.

Khái niệm về polyacrylate

Khái niệm về chất trung gian và vai trò trong phản ứng hóa học: Định nghĩa, loại và ứng dụng trong tổng hợp hóa học

Định nghĩa và hiểu về sức khỏe, tác hại của thuốc lá, rượu và chất kích thích đến sức khỏe con người, cách bảo vệ sức khỏe.

Ứng dụng trong thực phẩm và vai trò của nó trong sản xuất và bảo quản thực phẩm. Các chất bảo quản và vai trò của chúng trong việc bảo quản thực phẩm. Các chất tạo màu và vai trò của chúng trong việc tạo màu cho thực phẩm. Các chất tạo vị và vai trò của chúng trong việc tạo hương vị cho thực phẩm. Các chất làm dày và tăng độ nhớt và vai trò của chúng trong cải thiện độ nhớt và cấu trúc của thực phẩm.

Xem thêm...
×