Trò chuyện
Bật thông báo
Click Tắt thông báo để không nhận tin nhắn cho đến khi bạn Bật thông báo
Tôi:
Công Đỏ
Biểu tượng cảm xúc
😃
☂️
🐱

Từ vựng Unit 11 Tiếng Anh 4 Global Success

Từ vựng chủ đề đường xá và các tính từ liên quan.

UNIT 11: MY HOME

(Ngôi nhà của mình) 

1.    

road /rəʊd/

(n): con đường

Be careful when you cross a main road.

( Cẩn thận khi qua đường cái nhé.)

2. 

noisy /ˈnɔɪzi/

(adj): ồn ào

It’s is noisy outside.

(Bên ngoài đang rất ồn ào.)

3. 

street /striːt/

(n): con phố

I live in Tran Hung Dao street.

(Tôi sống ở đường Trần Hưng Đạo.)

4. 

big /bɪɡ/

(adj): to, lớn

They have a big house in the countryside.

(Họ có một ngôi nhà lớn ở vùng nông thôn.)

5. 

busy /ˈbɪzi/

(adj): bận rộn, đông đúc

Mum is busy in the kitchen.

(Mẹ đang bận rộn trong bếp.)

6. 

quiet /ˈkwaɪət/

(adj): trật tự, yên tĩnh

It's so strange that the children are very quiet.

(Thật lạ lùng khi mà lũ trẻ rất yên lặng)

7. 

parents /ˈpeərənts/

(n): cha mẹ, phụ huynh

Her parents brought her to the zoo last week.

(Bố mẹ cô ấy mang cô đến sở thú vào tuần trước.)

8. 

live /lɪv/

(v): sống

Where do you live?

(Bạn sống ở đâu?)


Mẹo tìm đáp án nhanh

Search Google: "từ khóa + baitap365" Ví dụ: "Bài 5 trang 13 SGK Vật lí 12 baitap365

Học tập cùng Learn Anything
Chủ đề:

Khái niệm về chất gây ăn mòn và ảnh hưởng đến đời sống và môi trường: định nghĩa, nguyên nhân, loại và cách phòng tránh, xử lý.

Khái niệm về môi trường ẩm ướt

Khái niệm về bảo vệ bề mặt kim loại

Khái niệm về chất tạo màng bảo vệ, định nghĩa và vai trò của nó trong bảo vệ bề mặt. Chất tạo màng bảo vệ là một chất được sử dụng để tạo lớp màng bảo vệ trên bề mặt vật liệu. Màng bảo vệ này giúp bảo vệ bề mặt khỏi các yếu tố có hại như oxi hóa, ăn mòn, mài mòn và tác động từ môi trường bên ngoài.

Khái niệm về điều chỉnh độ ẩm

Khái niệm về nồng độ chất gây ăn mòn - Định nghĩa và ảnh hưởng của nó trong quá trình gây ăn mòn

Khái niệm và phân tích chi phí sửa chữa: Ý nghĩa và các loại chi phí sửa chữa, phân tích hiệu quả và quản lý chi phí sửa chữa.

Mất đi electron - Quá trình mất đi electron từ lớp ngoài cùng của vỏ electron, ảnh hưởng đến cấu trúc và tính chất nguyên tử hay ion. Oxi hóa và khử - Quá trình trao đổi electron, xác định chất bị oxi hóa và chất bị khử trong phản ứng hóa học. Cơ chế mất đi electron - Quá trình trao đổi electron giữa nguyên tử, ảnh hưởng bởi độ âm điện và kích thước nguyên tử. Ứng dụng của mất đi electron - Điện phân, oxy hóa khử và xử lý nước trong đời sống và công nghiệp.

Khái niệm về electron tự do

Khái niệm về tan trong nước và cách đo độ tan: quá trình hòa tan chất hoàn toàn trong nước tạo thành dung dịch đồng nhất và các yếu tố ảnh hưởng đến độ tan. Hướng dẫn cách đo độ tan và các đơn vị đo độ tan thông dụng. Có nhiều ứng dụng của tan trong nước trong đời sống và sản xuất.

Xem thêm...
×