Bài 18. Lũy thừa với số mũ thực Toán 11 Kết nối tri thức
Giải mục 2 trang 6, 7 SGK Toán 11 tập 2 - Kết nối tri thức
Giải mục 3 trang 7, 8 SGK Toán 11 tập 2 - Kết nối tri thức Bài 6.1 trang 9 SGK Toán 11 tập 2 - Kết nối tri thức Bài 6.2 trang 9 SGK Toán 11 tập 2 - Kết nối tri thức Bài 6.3 trang 9 SGK Toán 11 tập 2 - Kết nối tri thức Bài 6.4 trang 9 SGK Toán 11 tập 2 - Kết nối tri thức Bài 6.5 trang 9 SGK Toán 11 tập 2 - Kết nối tri thức Bài 6.6 trang 9 SGK Toán 11 tập 2 - Kết nối tri thức Bài 6.7 trang 9 SGK Toán 11 tập 2 - Kết nối tri thức Bài 6.8 trang 9 SGK Toán 11 tập 2 - Kết nối tri thức Giải mục 1 trang 5 SGK Toán 11 tập 2 - Kết nối tri thức Lý thuyết Lũy thừa với số mũ thực - Toán 11 Kết nối tri thứcGiải mục 2 trang 6, 7 SGK Toán 11 tập 2 - Kết nối tri thức
a) Tìm tất cả các số thực x sao cho x2 = 4.
HĐ 2
a) Tìm tất cả các số thực x sao cho x2 = 4.
b) Tìm tất cả các số thực x sao cho x3 = - 8.
Câu hỏi: Số âm có căn bậc chẵn không? Vì sao?
LT 2
Tính:
a) 3√−125;
b) 4√181.
HĐ 3
a) Tính và so sánh: 3√−8.3√27 và 3√(−8).27.
b) Tính và so sánh: 3√−83√27 và 3√−827.
LT 3
Tính:
a) 3√5:3√625;
b) 5√−25√5.
HĐ 4
Cho a là một số thực dương.
a) Với n là số nguyên dương, hãy thử định nghĩa a1n sao cho (a1n)n=a.
b) Từ kết quả của câu a, hãy thử định nghĩa amn, với m là số nguyên và n là số nguyên dương, sao cho amn=(a1n)m.
Câu hỏi: Vì sao trong định nghĩa lũy thừa với số mũ hữu tỉ lại cần điều kiện cơ số a > 0?
LT 4
Rút gọn biểu thức: A=x32y+xy32√x+√y(x,y>0).
Mẹo tìm đáp án nhanh
Search Google: "từ khóa + baitap365" Ví dụ: "Bài 5 trang 13 SGK Vật lí 12 baitap365