Trò chuyện
Tắt thông báo
Click Tắt thông báo để không nhận tin nhắn cho đến khi bạn Bật thông báo
Tôi:
Bồ Câu Đỏ
Đại Sảnh Kết Giao
Chat Tiếng Anh
Trao đổi học tập
Trò chuyện linh tinh
Biểu tượng cảm xúc
😃
☂️
🐱

Chủ đề 3. Các phép tính với số tự nhiên SGK Toán lớp 4 Bình Minh


Toán lớp 4 trang 96 - Bài 82: Ôn tập về số tự nhiên - SGK Bình Minh

Toán lớp 4 trang 97 - Bài 83: Ôn tập phép cộng và phép trừ - SGK Bình Minh Toán lớp 4 trang 98 - Bài 84: Ôn tập về phép nhân, phép chia các số tự nhiên - SGK Bình Minh Toán lớp 4 trang 99 - Bài 85: Ôn tập về phép nhân, phép chia các số tự nhiên (tiếp theo) - SGK Bình Minh Toán lớp 4 trang 100 - Bài 86: Ôn tập về hình học và đo lường - SGK Bình Minh Toán lớp 4 trang 101 - Bài 87: Ôn tập cuối học kì 1- SGK Bình Minh Toán lớp 4 trang 102 - Bài 88: Ôn tập cuối học kì 1(tiếp theo) - SGK Bình Minh Toán lớp 4 trang 95 - Bài 81: Ôn tập chủ đề 3 - SGK Bình Minh Toán lớp 4 trang 92 - Bài 79: Ước lượng kết quả tính - SGK Bình Minh Toán lớp 4 trang 91 - Bài 78: Luyện tập chung - SGK Bình Minh Toán lớp 4 trang 90 - Bài 77: Luyện tập chung - SGK Bình Minh Toán lớp 4 trang 89 - Bài 76: Chia hai số có tận cùng là chữ số 0 - SGK Bình Minh Toán lớp 4 trang 88 - Bài 75: Chia cho, 10, 100, 1 000, .... - SGK Bình Minh Toán lớp 4 trang 87 - Bài 74: Luyện tập - SGK Bình Minh Toán lớp 4 trang 86 - Bài 73: Chia cho số có hai chữ số (tiếp theo) - SGK Bình Minh Toán lớp 4 trang 85 - Bài 72: Luyện tập - SGK Bình Minh Toán lớp 4 trang 84 - Bài 71. Chia cho số có hai chữ số - SGK Bình Minh Toán lớp 4 trang 83 - Bài 70: Luyện tập - SGK Bình Minh Toán lớp 4 trang 82 - Bài 69: Luyện tập - SGK Bình Minh Toán lớp 4 trang 81 - Bài 68: Chia cho số có một chữ số - SGK Bình Minh Toán lớp 4 trang 79 - Bài 67: Luyện tập chung - SGK Bình Minh Toán lớp 4 trang 78 - Bài 66: Luyện tập chung - SGK Bình Minh Toán lớp 4 trang 77 - Bài 65: Luyện tập - SGK Bình Minh Toán lớp 4 trang 76 - Bài 64: Luyện tập - SGK Bình Minh Toán lớp 4 trang 75 - Bài 63. Nhân với số có hai chữ số - SGK Bình Minh Toán lớp 4 trang 72 - Bài 61. Luyện tập - SGK Bình Minh Toán lớp 4 trang 71 - Bài 60. Phép nhân có thừa số tận cùng là chữ số 0 - SGK Bình Minh Toán lớp 4 trang 70 - Bài 59. Nhân với 10, 100, 1 000, .... - SGK Bình Minh Toán lớp 4 trang 69 - Bài 58. Luyện tập - SGK Toán 4 Bình Minh Toán lớp 4 trang 68 - Bài 57. Tính chất kết hợp của phép nhân - SGK Bình Minh Toán lớp 4 trang 67 - Bài 56. Tính chất giao hoán của phép nhân - SGK Bình Minh Toán lớp 4 trang 66 - Bài 55. Luyện tập - SGK Bình Minh Toán lớp 4 trang 65 - Bài 54. Nhân với số có một chữ số - SGK Bình Minh Toán lớp 4 trang 64 - Bài 53. Luyện tập - SGK Bình Minh Toán lớp 4 trang 63 - Bài 52: Tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó - SGK Bình Minh Toán lớp 4 trang 62 - Bài 51: Luyện tập - SGK Bình Minh Toán lớp 4 trang 61 - Bài 50: Tính chất kết hợp của phép cộng - SGK Bình Minh Toán lớp 4 trang 60 - Bài 49. Tính chất giao hoán của phép cộng - SGK Bình Minh Toán lớp 4 trang 59 - Bài 48. Luyện tập - SGK Bình Minh Toán lớp 4 trang 58 - Bài 47: Phép trừ các số có nhiều chữ số - SGK Bình Minh Toán lớp 4 trang 57 - Bài 46. Ôn tập giữa học kì 1 - SGK Bình Minh Toán lớp 4 trang 56 - Bài 45: Luyện tập - SGK Bình Minh Toán lớp 4 trang 55 - Bài 44: Phép cộng các số có nhiều chữ số - SGK Bình Minh

Toán lớp 4 trang 96 - Bài 82: Ôn tập về số tự nhiên - SGK Bình Minh

Số lớn nhất trong các số 98 347; 576 394; 578 423; 578 236 là:a) Lập số lẻ lớn nhất có ba chữ số.

Cuộn nhanh đến câu

Câu 1

Làm theo mãu:


Câu 2

Số?


Câu 3

Số?


Câu 4

Chọn câu trả lời đúng:

Số lớn nhất trong các số 98 347; 576 394; 578 423; 578 236 là:

A. 98 347                     

B. 576 394                      

C. 578 423                           

D. 578 236


Câu 5

Từ 4 thẻ số sau:

a) Lập số lẻ lớn nhất có ba chữ số.

b) Lập số chẵn bé nhất có bốn chữ số.


Mẹo tìm đáp án nhanh

Search Google: "từ khóa + baitap365" Ví dụ: "Bài 5 trang 13 SGK Vật lí 12 baitap365

Học tập cùng Learn Anything
Chủ đề:

Khái niệm về cơ năng và vai trò của nó trong vật lý. Các dạng cơ năng, công thức tính toán và các đơn vị đo lường. Cơ năng động học và cách tính toán nó. Cơ năng tiềm năng và cách tính toán nó. Bảo toàn cơ năng và các ví dụ minh họa. Ứng dụng của cơ năng trong cuộc sống.

Khái niệm về con lắc đơn

Khái niệm về chiều dài và đo đạc chiều dài. Đơn vị đo chiều dài và mô tả các đơn vị đo chiều dài trong hệ đo lường. Cách thực hiện các phép tính cơ bản liên quan đến chiều dài như cộng, trừ, nhân và chia. Tổng quan về các định lý liên quan đến chiều dài như định lí Pythagore, định lí Euclid và định lí Thales. Ứng dụng của chiều dài trong thiết kế kiến trúc, chế tạo máy móc và ngành y khoa.

Vị trí cân bằng trong hóa học và ý nghĩa của nó | Định luật cân bằng hóa học và cách áp dụng | Ảnh hưởng đến vị trí cân bằng: nhiệt độ, áp suất và nồng độ | Ứng dụng của vị trí cân bằng trong hóa học và đời sống.

Khái niệm về mặt đất và vị trí trong hệ mặt trời. Tác động của hoạt động con người lên mặt đất và môi trường sống. Cấu trúc và đặc điểm địa chất của mặt đất. Tài nguyên thiên nhiên và tác động của sự suy thoái và mất mát.

Khái niệm về công ma sát

Khái niệm về định luật bảo toàn cơ năng

Khái niệm về hệ thống vật chất

Khái niệm về Quá trình - Định nghĩa và ý nghĩa trong khoa học. Loại hình và ứng dụng của Quá trình. Các bước trong Quá trình và ứng dụng của nó trong đời sống và công nghiệp.

Khái niệm về năng lượng nội - Định nghĩa, vai trò và tính toán năng lượng nội trong nhiệt động học. Công thức tính năng lượng nội và ứng dụng của nó trong đời sống và công nghiệp.

Xem thêm...
×