Trò chuyện
Bật thông báo
Click Tắt thông báo để không nhận tin nhắn cho đến khi bạn Bật thông báo
Tôi:
Biểu tượng cảm xúc
😃
☂️
🐱

Tiếng Anh 8 Review 3 Language

1. a. Listen and repeat, paying attention to the underlined words. b. Choose A, B, C, or D to show the word in each group with a different stress pattern. 2. Complete the sentences with the words and phrases from the box. 3. Use the correct forms of the words in brackets to complete the sentences. 4. Use the correct tense of the verbs in brackets to complete the sentences. 5. Complete the sentences, so that they are true for you.

Cuộn nhanh đến câu

Bài 1

Pronunciation

1. a. Listen and repeat, paying attention to the underlined words. 

(Nghe và nhắc lại, chú ý những từ được gạch chân.)


1. The sky today is clear and blue.

2. The speaker talked a lot about honesty.

3. The store on that corner sells local specialities.

b. Choose A, B, C, or D to show the word in each group with a different stress pattern.

1.          

A. humorous                 

B. tremendous             

C. numerous                  

D. generous

2.          

A. national                     

B. animal                      

C. arrival                     

D. typical

3.          

A. festival                       

B. cultural                     

C. poisonous               

D. ambitious


Bài 2

Vocabulary

2. Complete the sentences with the words and phrases from the box.

(Hoàn thành các câu với các từ và cụm từ trong khung.)

customers          bargain          single-use          habitats          natural disasters

1. We should recycle various _____ products instead of throwing them away.

2. Shopping centres attract a lot of _____ during the sales season.

3. Population growth is causing destruction of wildlife _____ throughout the world.

4. Luckily, my home town rarely suffers from _____, such as floods or storms.

5. Generally, you can’t _____ over prices of goods in supermarkets.


Bài 3

3. Use the correct forms of the words in brackets to complete the sentences.

(Sử dụng dạng đúng của từ trong ngoặc để hoàn thành câu.)

1. The tsunami in Tonga was very (destroy) ______; hundreds of houses were swept away.

2. One (advantage) ______of shopping online is that you do not know exactly what you will get.

3. Endangered species are animals in the wild that face a high risk of (extinct) ______.

4. (Addict) ______shopping is a form of behaviour that makes shoppers buy many items they don’t need.

5. When a natural disaster happens, we must listen to (instruct) ______from local authorities.


Bài 4

Grammar

4. Use the correct tense of the verbs in brackets to complete the sentences.

(Sử dụng thì đúng của động từ trong ngoặc để hoàn thành các câu.)

1. While I (clean) _____ out my cupboards, I found these photos.

2. Sam is studying hard. He (have) _____ his exam this Friday.

3. This brochure says that the big sale (start) _____  next Friday.

4. _____ the flood victims still (wait) _____ when the rescuers came?

5. I just (fall) _____ asleep last night when I (hear) _____ a knock at the door.


Bài 5

5. Complete the sentences, so that they are true for you.

(Hoàn thành các câu, để chúng đúng với bạn.)

1. When I finished my lessons yesterday, _____.

2. Before I go to bed at night, _____.

3. I will wait until the teacher _____.

4. As soon as we have our summer holiday, _____.

5. I usually listen to music while _____.


Mẹo tìm đáp án nhanh

Search Google: "từ khóa + baitap365" Ví dụ: "Bài 5 trang 13 SGK Vật lí 12 baitap365

Học tập cùng Learn Anything
Chủ đề:

Khái niệm về nhiệt độ, định nghĩa và đơn vị đo nhiệt độ. Đo nhiệt độ bằng nhiệt kế, cảm biến nhiệt độ và quang phổ hấp thụ. Điều chỉnh độ chính xác của nhiệt kế. Ứng dụng của đo nhiệt độ trong điều khiển, kiểm tra và quản lý nhiệt độ trong sản xuất.

Khái niệm về độ dày

Phân tích thay đổi môi trường: Định nghĩa, phương pháp và ứng dụng

Khái niệm về sự thay đổi khí hậu

Khái niệm về tan chảy băng đá

Khái niệm tăng độ dày tầng nước biển và tác động của nó đến môi trường. Nguyên nhân và biện pháp giảm thiểu tăng độ dày tầng nước biển. Tác động của tăng độ dày tầng nước biển đến môi trường, đời sống con người và đất đai. Giải pháp giảm thiểu tăng độ dày tầng nước biển.

Khái niệm về đánh giá tình trạng môi trường

Khái niệm về khí hậu toàn cầu và tác động của nó đến môi trường và đời sống. Nguyên nhân gây ra khí hậu toàn cầu, bao gồm hoạt động của con người và tự nhiên. Biến đổi khí hậu và hậu quả, bao gồm biến đổi nhiệt độ, mưa và tuyết, động vật và thực vật. Chính sách và giải pháp để giảm thiểu tác động của khí hậu toàn cầu, bao gồm sử dụng năng lượng tái tạo, giảm khí thải và tăng cường tác động của cây xanh.

Sự sống còn và cơ chế tồn tại của sinh vật | Yếu tố ảnh hưởng đến sự sống còn | Sự tương tác giữa các loài sinh vật

Khái niệm về băng đá và cấu trúc, tính chất của nó. Quá trình hình thành băng đá và ảnh hưởng của nó đến môi trường.

Xem thêm...
×