Trò chuyện
Bật thông báo
Click Tắt thông báo để không nhận tin nhắn cho đến khi bạn Bật thông báo
Tôi:
Biểu tượng cảm xúc
😃
☂️
🐱

Tiếng Anh 8 Unit 11 A Closer Look 1

1. Write a word or phrase from the box under each picture. 2. Choose the option that best completes each phrase. 3. Complete the sentences with the words and phrase from the box. 4. Listen and repeat the sentences. Pay attention to the bold syllables. 5. Listen and repeat the sentences. How many stressed words are there in each sentence?

Cuộn nhanh đến câu

Bài 1

1. Write a word or phrase from the box under each picture.

(Viết một từ hoặc cụm từ từ hộp dưới mỗi hình ảnh)

face recognition          experiment

video conferencing          eye-tracking

fingerprint scanner         digital communication


Bài 2

2. Choose the option that best completes each phrase.

(Chọn tùy chọn hoàn thành tốt nhất mỗi cụm từ.)



Bài 3

3. Complete the sentences with the words and phrase from the box.

(Hoàn thành các câu với các từ và cụm từ từ hộp.)

invented          created

experiments          discovered

fingerprint scanner

1. Marie Curie and Pierre Curie ______________ radium and polonium.

2. Thomas Edison ___________ the light bulb in 1880.

3. Sarah Gilbert is the creator of a vaccine. She ___________ it in 2020.

4. Scientists have carried out many ___________ to find a cure for cancer.

5. Scan your finger on this _____________ to check attendance, please.


Bài 4

4. Listen and repeat the sentences. Pay attention to the bold syllables.

(Nghe và lặp lại các câu. Chú ý các âm tiết in đậm.)


1. I don't have a computer.

(Tôi không có máy vi tính.)

2. Do you call her every day? - No, I don't.

(Bạn có gọi cho cô ấy mỗi ngày không? – Tôi không.)

3. They are not familiar with that new computer.

(Họ chưa quen dùng máy tính mới.)

4. A: Did you lend her your laptop?

(Cậu đã cho cô ấy mượn máy tính xách tay đúng không?)

B: Yes, I did. (Đúng thế)

5. Who do you work with on Sundays?

(Ai làm việc với bạn vào các ngày Chủ nhật thế?)


Bài 5

5. Listen and repeat the sentences. How many stressed words are there in each sentence?

(Nghe và lặp lại các câu. Có bao nhiêu từ nhấn mạnh trong mỗi câu?) 


1. He is an inventor.

2. We won't have a robot teacher next year.

3. She likes learning online.

4. Was she checking attendance when you came? - No, she wasn't.

5. What did he invent?


Mẹo tìm đáp án nhanh

Search Google: "từ khóa + baitap365" Ví dụ: "Bài 5 trang 13 SGK Vật lí 12 baitap365

Học tập cùng Learn Anything
Chủ đề:

Khái niệm về giảm xóc - Định nghĩa và vai trò của nó trong cơ khí | Các loại giảm xóc - Thủy lực, khí nén, lò xo | Cấu tạo và nguyên lý hoạt động của giảm xóc | Ứng dụng trong ô tô, xe máy và công nghiệp

Khái niệm về ống xả, định nghĩa và vai trò của nó trong hệ thống xả khí của ô tô

Khái niệm về bình xăng và vai trò của nó trong hệ thống nạp nhiên liệu của động cơ đốt trong. Cấu tạo và hoạt động của bình xăng. Nguyên lý hoạt động và quá trình phân phối nhiên liệu. Các vấn đề thường gặp và cách khắc phục.

Khái niệm về đường bộ, loại đường bộ, thành phần của đường bộ, quy trình thiết kế đường bộ, quản lý và bảo trì đường bộ

Tổng quan về sản xuất tàu, thiết kế tàu, vật liệu và kỹ thuật sản xuất tàu, kiểm tra và bảo trì tàu.

Khái niệm về Thành Thân Tàu - Vật liệu, kết cấu và phương pháp thi công, kiểm định và bảo trì Thành Thân Tàu.

Khái niệm về kết cấu tàu - Định nghĩa, vai trò và các loại kết cấu tàu - Thiết kế kết cấu tàu - Vật liệu sử dụng trong kết cấu tàu

Khái niệm về cầu trục tàu, vai trò và cấu trúc của nó trong vận chuyển hàng hóa. Quá trình hoạt động, chọn lựa và sửa chữa cầu trục tàu.

Hệ thống điều khiển tàu, hệ thống điều khiển động cơ tàu, hệ thống điều khiển hướng tàu, hệ thống điều khiển tốc độ tàu, hệ thống hỗ trợ điều khiển tàu

Giàn khoan dầu - Chức năng và vai trò trong khai thác dầu khí. Cấu trúc và hoạt động của giàn khoan dầu. An toàn và bảo vệ môi trường trong khai thác dầu khí.

Xem thêm...
×