Trò chuyện
Bật thông báo
Click Tắt thông báo để không nhận tin nhắn cho đến khi bạn Bật thông báo
Tôi:
Biểu tượng cảm xúc
😃
☂️
🐱

Tiếng Anh 8 Unit 12 A Closer Look 2

1. Underline the correct word or phrase for each sentence. 2. Put the words and phrases in the correct order to make reported questions. 3. Change the following questions into reported questions. 4. Report the conversation between An and Mai. 5. Work in pairs. Ask your partner five questions about his / her daily routine and make notes of his / her answers. Then report your questions and your partner’s answers to the class.

Cuộn nhanh đến câu

Bài 1

1. Underline the correct word or phrase for each sentence.

(Gạch dưới từ hoặc cụm từ đúng cho mỗi câu.)

1. He phoned to ask his mother what she was doing now / then.

2. Ann wondered what plants Vietnamese people grow / grew for food.

3. Peter phoned the shop to ask what specialities they are selling there / here.

4. The student asked his professor what forms of life can / could exist on Mars.

5. He wanted to know how many planets there were / were there in our solar system.


Bài 2

2. Put the words and phrases in the correct order to make reported questions.

(Sắp xếp các từ và cụm từ theo đúng thứ tự để đặt câu hỏi tường thuật.)

1. how many moons / My little brother / asked me / had / Venus / .

2. which / She / planet / the closest / wanted to know / was / to the sun / .

3. asked the scientists / The journalist / what / for / were using / telescopes / in space / they / .

4. wanted to know / when / The scientists / travel to Mars / would be able to / humans /.

5. He / what / were / asked the professor / to have life / for a planet / the conditions / on it /.


Bài 3

3. Change the following questions into reported questions.

(Thay đổi các câu hỏi sau thành câu hỏi gián tiếp.)

1. “Who will be the first to step on Mars?” Mary asked the scientist.

2. “How fast can a UFO travel?” I asked my father.

3. The student asked his friend, “How many craters does the moon have?”

4. The pupils asked the teacher, “Where can we find information about the solar system?”

5. “What is the weather on Mars like?” l asked my teacher.


Bài 4

4. Report the conversation between An and Mai.

(Tường thuật cuộc nói chuyện giữa An và Mai)

An: What are you reading, Mai?

Mai: I'm reading Aliens, and I’m almost done.

An: What kind of book is it?

Mai: It's science fiction.

An: What's it about?

Mai: It's about three aliens who try to take over Earth.

Example:

An asked Mai what she was reading.

Mai told An that she was reading ...


Bài 5

5. Work in pairs. Ask your partner five questions about his / her daily routine and make notes of his / her answers. Then report your questions and your partner’s answers to the class.

(Làm việc theo cặp. Hỏi đối tác của bạn năm câu hỏi về thói quen hàng ngày của anh ấy/cô ấy và ghi chú câu trả lời của anh ấy/cô ấy. Sau đó báo cáo câu hỏi của bạn và câu trả lời của đối tác của bạn cho cả lớp.)


Mẹo tìm đáp án nhanh

Search Google: "từ khóa + baitap365" Ví dụ: "Bài 5 trang 13 SGK Vật lí 12 baitap365

Học tập cùng Learn Anything
Chủ đề:

Sản phẩm sinh học: Định nghĩa, quy trình sản xuất và lợi ích trong y tế, nông nghiệp, công nghiệp và môi trường. Các loại sản phẩm sinh học như thực phẩm, dược phẩm, nhiên liệu, vật liệu và enzyme.

Khái niệm về sự địa hóa: quá trình chuyển đổi vật liệu hóa thạch thành tài nguyên địa chất, ảnh hưởng bởi nhiệt độ, áp suất, độ ẩm và pH. Yếu tố ảnh hưởng đến sự địa hóa: thời gian, nhiệt độ, áp suất và chất lượng nước. Phân loại sự địa hóa thành hai loại chính: vật lý và hóa học. Ví dụ về sự địa hóa: sự đá vôi hóa, sự đá hoá và sự biến chất.

Khái niệm vật liệu hữu cơ

Tác nhân phân hủy: định nghĩa, vai trò và loại tác nhân phổ biến. Cơ chế và ứng dụng trong công nghiệp, xử lý môi trường và y học.

Khái niệm về Acid - Định nghĩa và vai trò trong hóa học | Cấu trúc và tính chất của Acid | Phân loại Acid dựa trên nguồn gốc, tính chất hóa học và ứng dụng | Tính chất hóa học của Acid - Tác dụng với các chất khác và tạo ra các phản ứng hóa học đặc trưng | Ứng dụng của Acid trong đời sống hàng ngày, công nghiệp và nghiên cứu khoa học.

Khái niệm đơn chất hữu cơ và cấu trúc, tính chất, ứng dụng và sản xuất của chúng trong hóa học và cuộc sống hàng ngày."

Khái niệm về sự phân hủy sinh học

Tầng vi sinh vật: Khái niệm, vai trò và cấu trúc. Tầng vi sinh vật gồm vi khuẩn, nấm, vi kính. Có vai trò phân huỷ chất hữu cơ, tái chế chất hữu cơ và tham gia vào chu trình chất vi lượng. Tầng vi sinh vật tạo cấu trúc đất và bảo vệ môi trường. Tầng vi sinh vật tương tác với môi trường và ảnh hưởng lẫn nhau.

Điều kiện đặc biệt: Định nghĩa, loại và tác động

Khái niệm về dầu mỏ, nguồn gốc và thành phần chính của dầu mỏ. Quá trình hình thành dầu mỏ, bao gồm sự hình thành và sự biến đổi của các hợp chất hữu cơ trong môi trường địa chất. Cấu trúc và tính chất của dầu mỏ, bao gồm mật độ, độ nhớt, nhiệt lượng cháy và thành phần hóa học. Khai thác và sử dụng dầu mỏ, bao gồm quá trình khai thác dầu mỏ và các phương pháp sử dụng dầu mỏ trong các ngành công nghiệp khác nhau.

Xem thêm...
×