Trò chuyện
Bật thông báo
Click Tắt thông báo để không nhận tin nhắn cho đến khi bạn Bật thông báo
Tôi:
Biểu tượng cảm xúc
😃
☂️
🐱

Các từ bắt đầu bằng D - Đ


Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Đáp

Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Đậm Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Đen Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Đẹp Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Đêm Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Điếc Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Đói Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Đón Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Độc lập Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Đơn giản Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Đúng Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Dư thừa Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Dập dờn Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Đọng Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Đỡ đần Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Đoàn kết Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Đương nhiên Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Dẫn đầu Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Đất nước Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Đồng đội Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Dịu dàng Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Dữ dội Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Độc mồm Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Đớp Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Dửng dưng Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Đánh cắp Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Đàm luận Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Đối thủ Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Dao động Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Du dương Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Điếc tai Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Dễ chịu Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Đoành đoàng Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Đàm phán Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Dạy dỗ Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Dồn Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Đùa giỡn Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Dũng mãnh Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Đúng mực Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Dự báo Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Địa phận Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Đùm bọc Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Đầy đủ Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Đứng đắn Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Đểu cáng Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Đần độn Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Đằm thắm Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Dìu dắt Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Điềm tĩnh Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Đại khái Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Đơn thuần Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Đạm bạc Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Đau khổ Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Dĩ nhiên Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Định đoạt Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Đòi hỏi Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Diệt vong Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Đam mê Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Đau buồn Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Đau đớn Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Đau xót Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Đôn hậu Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Dữ dằn Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Dữ tợn Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Đầy ắp Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Đồng chí Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Địch thủ Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Đắc chí Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Dạn dĩ Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Dạy bảo Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Điểm yếu Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Đanh đá Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Đơn sơ Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Đen đủi Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Đau Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Dệt Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Đậu Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Đỗ Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Dứa Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Độ lượng Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Đon đả Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Động viên Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Đãng trí Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Doanh nhân Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Đắng cay Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Địa Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Đầu tiên Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Đục ngầu Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Đa số Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Đại Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Dưới Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Đầm Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Dành dụm Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Đốc thúc Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Dài Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Đúng Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Đục Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Đen Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Đói Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Dở Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Đóng Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Dữ Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Do dự Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Đẹp Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Dù Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Đồng Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Đậu phộng Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Dưa leo Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Dưa chuột Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Đè Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Dựa Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Đùm Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Đàn Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Đám Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Đoàn Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Đột ngột Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Đột nhiên Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Dạ Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Đăm chiêu Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Đa tạ Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Đong Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Đắn đo Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Đa dạng Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Dễ dàng Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Dại dột Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Đông đúc Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Dối trá Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Độc ác Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Dũng cảm

Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Đáp

Từ đồng nghĩa với đáp là gì? Từ trái nghĩa với đáp là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ đáp

Nghĩa: biểu thị bằng hành động, thái độ tương xứng với việc làm, thái độ (thường là tốt) của người khác đối với mình


Mẹo tìm đáp án nhanh

Search Google: "từ khóa + baitap365" Ví dụ: "Bài 5 trang 13 SGK Vật lí 12 baitap365

Học tập cùng Learn Anything
Chủ đề:

Lịch sử và vai trò của các lệnh trong lịch sử nhân loại, các lệnh nổi bật và các loại lệnh, cũng như quy trình ban hành và thực hiện lệnh.

Thời kỳ lịch sử được đề cập đến bằng từ history [n]: Thời kỳ lịch sử được gọi là "history [n]" là một khái niệm chung để chỉ đến một giai đoạn không rõ ràng trong quá khứ.

Khái niệm về history [nm] - Định nghĩa và vai trò trong lịch sử máy tính. Thời kỳ đầu và sự phát triển của history [nm] trong lĩnh vực công nghệ thông tin. Các phiên bản và cải tiến của history [nm]. Sử dụng history [nm] trong lập trình.

Lịch sử phát triển của ngôn ngữ C và ứng dụng trong các lĩnh vực khác nhau, cùng các công cụ hỗ trợ lập trình và phân tích mã nguồn C".

Khái niệm về History d[n] và tầm quan trọng của nó trong việc xác định lịch sử của một đối tượng

Khái niệm về History A

Khái niệm về chỉnh sửa lịch sử

Khái niệm lưu lịch sử các lệnh

Khái niệm về tăng cường hiệu quả làm việc và các phương pháp tối ưu hóa công việc, quản lý thời gian và tập trung.

Quản lý lịch sử các lệnh trong hệ điều hành: Mục đích và cách thức hoạt động, dòng lệnh quản lý lịch sử và thao tác sửa đổi, thực thi và xóa lịch sử.

Xem thêm...
×