Let's Talk! In pairs: Look at the picture. What do you think is happening? Where can you see hear about something like this? Do you think the stories are real? a. Read the text and number the definitions. Listen and repeat. b. In pairs: Do you think there are UFOs and aliens? What do you think they look like?
Let's Talk!
Let's Talk! In pairs: Look at the picture. What do you think is happening? Where can you see hear about something like this? Do you think the stories are real?
(Làm việc theo cặp: Nhìn vào bức tranh. Bạn nghĩ điều gì đang xảy ra? Nơi bạn có thể thấy nghe về một cái gì đó như thế này? Bạn có nghĩ rằng những câu chuyện là có thật?)
New Words - a
a. Read the text and number the definitions. Listen and repeat.
(Đọc văn bản và đánh số các định nghĩa. Lắng nghe và lặp lại.)
There was a recent report of (1) UFOs (Unidentified Flying Objects) flying over the city. Some people think they're just airplanes, but many people believe they're (2) flying saucers from other planets. People describe them as (3) disk-shaped.
Last weekend, a 14-year-old schoolboy saw something in the sky as he was walking home "A bright light suddenly (4) appeared, and it made a very (5) strange noise. Then it (6) disappeared and couldn't see it anymore," he said. A housewife named Sally Sherlock saw two green (7) aliens in the park. They had (8) huge heads and ten (9) tiny eyes. I was (10) terrified!" she said.
(Gần đây có một báo cáo về (1) UFO (Vật thể bay không xác định) bay qua thành phố. Một số người cho rằng chúng chỉ là máy bay, nhưng nhiều người tin rằng chúng là (2) đĩa bay đến từ hành tinh khác. Mọi người mô tả chúng là (3) hình đĩa.
Cuối tuần trước, một cậu học sinh 14 tuổi đã nhìn thấy thứ gì đó trên bầu trời khi đang đi bộ về nhà "Một ánh sáng rực rỡ đột nhiên (4) xuất hiện và nó tạo ra một (5) tiếng động rất lạ. Sau đó, nó (6) biến mất và không thể' không nhìn thấy nó nữa," anh nói. Một bà nội trợ tên là Sally Sherlock nhìn thấy hai (7) người ngoài hành tinh màu xanh lá cây trong công viên. Họ có (8) cái đầu khổng lồ và mười (9) đôi mắt nhỏ xíu. Tôi đã (10) kinh hãi!" cô ấy nói.)
New Words - b
b. In pairs: Do you think there are UFOs and aliens? What do you think they look like?
(Làm việc theo cặp: Bạn có nghĩ rằng có UFO và người ngoài hành tinh không? Bạn nghĩ họ trông như thế nào?)
A: I'm not sure there are aliens. They're only in movies.
(Tôi không chắc là có người ngoài hành tinh. Chúng chỉ có trong ph)
B: I think aliens might be real. There are so many planets in space. Maybe they don't look like humans.
(Tôi nghĩ người ngoài hành tinh có thể là có thật. Có rất nhiều hành tinh trong không gian. Có lẽ họ không giống con người.)
Listening - a
a. Listen to two interviews with people talking about strange things they saw. How did the people feel?
(Hãy nghe hai cuộc phỏng vấn với những người nói về những điều kỳ lạ mà họ nhìn thấy. Mọi người cảm thấy thế nào?)
1. afraid
(sợ hãi)
2. excited
(hào hứng)
Listening - b
b. Now, listen and fill in the blanks.
(Bây giờ, hãy lắng nghe và điền vào chỗ trống.)
1. Nancy saw a UFO when she was reading in her garden.
(Nancy đã nhìn thấy một UFO khi cô ấy đang đọc sách trong khu vườn của mình.)
2. Nancy's husband didn't the UFO.
3. Nancy thinks it was a flying saucer from .
4. Jim was playing when he suddenly saw two strange people.
5. After Jim saw the strange people, he .
Listening - c
c. Read the Conversation Skill box. Then, listen and repeat.
(Đọc hộp Kỹ năng hội thoại. Sau đó, nghe và nhắc lại.)
Listening - d
d. Now, listen to the conversation again and number the phrases in the order you hear them.
(Bây giờ, hãy nghe lại đoạn hội thoại và đánh số các cụm từ theo thứ tự bạn nghe được.)
Listening - e
e. In pairs: What do you think Nancy and Jim saw? Why?
(Làm việc theo cặp: Bạn nghĩ Nancy và Jim đã nhìn thấy gì? Tại sao?)
I think they saw an airplane because no one else saw it. They didn't see aliens. I think they were normal people in strange clothes.
(Tôi nghĩ rằng họ đã nhìn thấy một chiếc máy bay bởi vì không ai khác nhìn thấy nó. Họ không nhìn thấy người ngoài hành tinh. Tôi nghĩ họ là những người bình thường trong những bộ quần áo kỳ lạ.)
Grammar Meaning and Use - a
a. Read about Past Continuous and Past Simple and fill in the blank.
(Đọc về Quá khứ tiếp diễn và Quá khứ đơn và điền vào chỗ trống.)
Grammar Meaning and Use - b
b. Listen and check your answers. Listen again and repeat.
(Lắng nghe và kiểm tra những câu trả lời của bạn. Nghe và nhắc lại.)
Grammar Form and Practice - a
a. Read the examples above and fill in the blanks with the words from the box.
(Đọc các ví dụ trên và điền vào chỗ trống với các từ trong hộp.)
1. I was sleeping in my bed when the aliens arrived.
2. What the UFO do?
3. The flying saucer was a strange noise when it came down.
4. I was walking in the forest . I saw a person from another planet.
5. What they doing?
Grammar Form and Practice - b
b. Write sentences using the prompts, when, and the correct form of the verbs.
(Viết câu sử dụng các gợi ý, khi nào và dạng đúng của động từ.)
Grammar Form and Practice - c
c. In pairs: Practice making sentences using the prompts below.
(Làm việc theo cặp: Thực hành đặt câu sử dụng các gợi ý dưới đây.)
Last week, I was eating sushi when I saw an alien!
(Tuần trước, tôi đang ăn sushi thì nhìn thấy người ngoài hành tinh!)
Pronunciation - a
Sound Changes
(Sự thay đổi âm)
a. "...-ing..." often sounds like /In/.
("...-ing..." thường nghe giống như /In/.)
Pronunciation - b
b. Listen. Notice the sound changes of the underlined letters.
(Lắng nghe. Lưu ý sự thay đổi âm thanh của các chữ cái được gạch chân.)
I was walking down the road.
(Tôi đang đi trên đường.)
What was it doing?
(Nó đã làm gì?)
Pronunciation - c
c. Listen and cross out the sentence that doesn't follow the note in "a”.
(Nghe và gạch bỏ câu không theo sau ghi chú trong "a".)
I was walking through the forest.
(Tôi đang đi bộ xuyên rừng.)
What were they doing?
(Họ vừa làm gì thế?)
Pronunciation - d
d. Practice saying the sentence with the sound changes noted in "a." with a partner.
(Thực hành nói câu với sự thay đổi âm thanh lưu ý trong "a." với một người bạn.)
Practice - a
a. Practice the conversation using the correct form of the verbs. Swap roles and repeat.
(Thực hành hội thoại bằng cách sử dụng hình thức đúng của động từ. Trao đổi vai trò và lặp lại.)
Practice - b
b. Make two more conversations using the ideas on the right.
(Thực hiện thêm hai cuộc hội thoại bằng cách sử dụng các ý tưởng bên phải.)
Speaking - a
ALIEN AND UFO SIGHTINGS
(SỰ THẤY NGƯỜI NGOÀI HÀNH TINH VÀ UFO)
a. You're in an interview about some alien and UFO sightings. In pairs: Student A, P115, File 3. Student B, P165, File 5.
(Bạn đang tham gia một cuộc phỏng vấn về một số vụ nhìn thấy người ngoài hành tinh và UFO. Theo cặp: Học sinh A, P115, Tệp 3. Học sinh B, P165, Tệp 5.)
A: What happened?
(Chuyện gì đã xảy ra vậy?)
B: I was shopping when I saw a UFO!
(Tôi đang đi mua sắm thì nhìn thấy UFO!)
Speaking - b
b. Do you think there is life on other planets? Why (not)?
(Bạn có nghĩ rằng có sự sống trên các hành tinh khác? Tại sao/ Tại sao không?)
I think there's life on other planets because there are so many planets in space. Maybe we'll find them in the future.
(Tôi nghĩ rằng có sự sống trên các hành tinh khác bởi vì có rất nhiều hành tinh trong không gian Có lẽ chúng ta sẽ tìm thấy chúng trong tương lai.)
Mẹo tìm đáp án nhanh
Search Google: "từ khóa + baitap365" Ví dụ: "Bài 5 trang 13 SGK Vật lí 12 baitap365