Unit 6: High-flyers
Tiếng Anh 11 Unit 6 6G. Speaking
Tiếng Anh 11 Unit 6 6H. Writing Tiếng Anh 11 Unit 6 6I. Culture Tiếng Anh 11 Unit 6 Review Tiếng Anh 11 Unit 6 6F. Reading Tiếng Anh 11 Unit 6 6E. Word Skills Tiếng Anh 11 Unit 6 6D. Grammar Tiếng Anh 11 Unit 6 6C. Listening Tiếng Anh 11 Unit 6 6B. Grammar Tiếng Anh 11 Unit 6 6A. Vocabulary Luyện tập từ vựng Unit 6Tiếng Anh 11 Friends Global Tiếng Anh 11 Unit 6. High-Flyers Từ vựngTiếng Anh 11 Unit 6 6G. Speaking
1 SPEAKING Why do people go abroad to work? Think of at least three reasons. 2 SPEAKING Compare and contrast the photos of people working abroad. What are the people doing? 3 Read the Speaking Strategy above and the task below. Then listen to a student doing the task. Which phrases from the strategy does she use?
Bài 1
1 SPEAKING Why do people go abroad to work? Think of at least three reasons.
(Tại sao mọi người ra nước ngoài làm việc? Hãy nghĩ về ít nhất ba lý do.)
Bài 2
2 SPEAKING Compare and contrast the photos of people working abroad. What are the people doing?
(So sánh và đối chiếu những bức ảnh của những người làm việc ở nước ngoài. Mọi người đang làm gì?)
Bài 3
Speaking Strategy
Make sure that you refer to all of the points in the task. You may need to move the conversation on in order to cover all of the topics. Use phrases like:
Moving on to the question of...
Another thing I wanted to ask/know is...
Something else I'd like to talk about is...
Could I ask you about...?
Speaking of X,... (if X has been mentioned)
That reminds me,... (if there is a link with something you want to say or ask)
(Chiến lược nói
Đảm bảo rằng bạn đề cập đến tất cả các điểm trong nhiệm vụ. Bạn có thể cần phải tiếp tục cuộc trò chuyện để đề cập đến tất cả các chủ đề. Sử dụng các cụm từ như:
Chuyển sang câu hỏi về...
Một điều nữa tôi muốn hỏi/biết là...
Một cái gì đó khác tôi muốn nói về là ...
Tôi có thể hỏi bạn về...?
Nói về X,... (nếu X đã được đề cập)
Điều đó nhắc nhở tôi,... (nếu có liên kết với điều gì đó bạn muốn nói hoặc hỏi))
3 Read the Speaking Strategy above and the task below. Then listen to a student doing the task. Which phrases from the strategy does she use?
(Đọc Chiến lược nói ở trên và nhiệm vụ bên dưới. Sau đó nghe một học sinh làm bài. Cô ấy sử dụng những cụm từ nào trong chiến lược?)
You have moved to the UK and are looking for work. You have seen a job advert for hotel staff. Discuss the job with the hotel manager. Cover these four points:
• Responsibilities
• Personal qualities required
• Hours of work and salary
If accommodation is included
(Bạn đã chuyển đến Vương quốc Anh và đang tìm việc làm. Bạn đã thấy một quảng cáo việc làm cho nhân viên khách sạn. Thảo luận công việc với người quản lý khách sạn. Bao gồm bốn điểm này:
• Trách nhiệm
• Yêu cầu phẩm chất cá nhân
• Giờ làm việc và tiền lương
Nếu bao gồm chỗ ở)
Bài 4
4 KEY PHRASES Listen again. Complete the questions that the student asked with the phrases below.
(Lắng nghe một lần nữa. Hoàn thành các câu hỏi mà học sinh hỏi với các cụm từ dưới đây.)
Indirect questions
Could you tell me ...?
I was wondering...
I'd like to know... (x 2)
May I ask...?
I'd be interested to know...
1 ... if I could discuss it with you.
2 ... what the job involves.
3 ... what I would be doing in the restaurant?
4 ... when I would start and finish work exactly.
5... what the salary is?
6 ... if accommodation is included.
Bài 5
LEARN THIS! Indirect questions
a We often use indirect questions to sound more polite in formal situations. They begin with phrases like the ones in exercise 4.
Could you tell me what the time is?
b We use if or whether to turn a yes/no question into an indirect question.
Is accommodation included?
I'd like to know if accommodation is included.
c In an indirect question, the word order and verb form are the same as in a direct statement.
Is the job well paid?→ Could you tell me if the job is well paid?
(LEARN THIS! Câu hỏi gián tiếp
a Chúng ta thường sử dụng câu hỏi gián tiếp để nghe lịch sự hơn trong các tình huống trang trọng. Họ bắt đầu bằng những cụm từ giống như những cụm từ trong bài tập 4.
Bạn có thể cho tôi biết mấy giờ rồi không?
b Chúng ta sử dụng if hoặc whether để chuyển câu hỏi có/không thành câu hỏi gián tiếp.
Có bao gồm chỗ ở không?
Tôi muốn biết chỗ ở được bao gồm hay không.
c Trong câu hỏi gián tiếp, trật tự từ và dạng động từ giống như trong câu hỏi trực tiếp.
Công việc có được trả lương cao không? → Bạn có thể cho tôi biết công việc này có được trả lương cao không?)
5 Read the Learn this! box. Why does the student choose to use indirect questions in exercise 4?
(Đọc khung Learn this! Vì sao ở bài tập 4 học sinh chọn cách dùng câu gián tiếp?)
Bài 6
6 Read the task below and think of at least six indirect questions that you could ask the café manager. Make sure you cover all four points in the task.
(Đọc bài tập dưới đây và nghĩ ra ít nhất sáu câu hỏi gián tiếp mà bạn có thể hỏi người quản lý quán cà phê. Hãy chắc chắn rằng bạn bao gồm tất cả bốn điểm trong nhiệm vụ.)
Could you tell me what the job involves?
(Bạn có thể cho tôi biết công việc bao gồm những gì?)
You are looking for a holiday part-time job. You have seen a job advert for waiters and kitchen staff in a café. Discuss the job with the manager of the café. Cover these four points:
• Responsibilities
• Experience required
• Your personal qualities
• Hours of work and salary
(Bạn đang tìm kiếm một công việc bán thời gian trong kỳ nghỉ. Bạn đã thấy một quảng cáo tuyển dụng bồi bàn và nhân viên bếp trong một quán cà phê. Thảo luận công việc với người quản lý của quán cà phê. Bao gồm bốn điểm này:
• Trách nhiệm
• Yêu cầu kinh nghiệm
• Phẩm chất cá nhân của bạn
• Giờ làm việc và tiền lương)
Bài 7
7 Work in pairs. Swap the questions you wrote in exercise 6 and write answers to them. Use the phrases in exercises 4 to help you.
(Làm việc theo cặp. Hoán đổi các câu hỏi bạn đã viết trong bài tập 6 và viết câu trả lời cho chúng. Sử dụng các cụm từ trong bài tập 4 để giúp bạn.)
Could you tell me what the job involves?
-It involves greeting customers and taking orders.
-Sometimes you will have to work in the kitchen.
(Bạn có thể cho tôi biết công việc bao gồm những gì?
-Nó liên quan đến việc chào đón khách hàng và nhận đơn đặt hàng.
-Đôi khi bạn sẽ phải làm việc trong nhà bếp.)
Bài 8
8 SPEAKING Take turns to do the task in exercise 6. Use the questions and answers you prepared in exercises 7.
(Lần lượt làm bài tập 6. Sử dụng câu hỏi và câu trả lời đã chuẩn bị ở bài tập 7.)
A: I saw a job advert for ... and I was wondering if I could discuss it with you.
(A: Tôi thấy một quảng cáo việc làm cho... và tôi không biết liệu tôi có thể thảo luận với bạn không.)
Mẹo tìm đáp án nhanh
Search Google: "từ khóa + baitap365" Ví dụ: "Bài 5 trang 13 SGK Vật lí 12 baitap365