Trò chuyện
Bật thông báo
Click Tắt thông báo để không nhận tin nhắn cho đến khi bạn Bật thông báo
Tôi:
Biểu tượng cảm xúc
😃
☂️
🐱

Tiếng Anh 11 Grammar Expansion Unit 7

1. Choose the correct option. 2. Rewrite the sentences using participial phrases or to-infinitive clauses. 3. Put the verbs in brackets into perfect gerunds or perfect participles. 4. Rearrange the words to make complete sentences.

Cuộn nhanh đến câu

Bài 1

Participial phrases / to-infinitive clauses

(Phân từ & động từ nguyên mẫu có TO.)

1. Choose the correct option.

(Chọn phương án đúng.)

1 The woman _______ right now is my mum.

A interviewed

B interviewing

C being interviewed

D to interview

2 The bread _______ in that shop is very healthy.

A which sell

B to sell

C selling

D sold

3 Oliver was the only student _______ five races on Sports Day.

A winning

B who win

C wins

D to win

4 The man _______ us yoga spent three years studying it in India.

A teaching

B to teach

C teaches

D who teaching

5 Helen was the last person _______ the karate class, but she's one of the best.

A joining

B to join

C that join

D joins

6 The fitness app _______ is on my mobile.

A which downloaded

B downloaded

C has been downloaded

D has downloaded


Bài 2

2. Rewrite the sentences using participial phrases or to-infinitive clauses.

(Viết lại các câu sử dụng phân từ hoặc động từ nguyên mẫu có TO.)

1 Fiona was the last person who bought a smart watch in my team.

______________________________________

2 The woman who drives the school bus is my aunt.

______________________________________

3 The sports centre which is being built in our town has a swimming pool.

______________________________________

4 The coach who is training us used to play basketball professionally.

______________________________________

5 The fitness class which was voted the most popular is the strength training.

______________________________________


Bài 3

Perfect gerunds / Perfect participles

(Danh động từ hoàn thành / Phân từ hoàn thành)

3. Put the verbs in brackets into perfect gerunds or perfect participles.

(Chia động từ trong ngoặc thành danh động từ hoàn thành hoặc phân từ hoàn thành.)

1 Jane apologised for _______________ (forget) to bring the suncream to the beach.

2 _______________ (eat) a lot of junk food, Laura felt sick.

3 _______________ (talk) to her nutritionist, Mary decided to change her diet.

4 She admitted _______________ (take) diet pills to lose weight.

5 Tim was accused of _______________ (steal) the smart watch.

6 He denied _______________(break) the exercise machine at the health club.


Bài 4

4. Rearrange the words to make complete sentences.

(Sắp xếp lại các từ để tạo thành câu hoàn chỉnh.)

1 Greg / a / gym / last / mentioned / week. / joined / having

2 spent some / Having/time / outdoors, felt / relaxed. / much / we / more

3 stopped / her / Having / bad / Amy / much / habits, lifestyle. / had / a /healthier

4 regretted / Jane / eaten / too/ having / much/ weekend. / food / the/ salty / previous

5 drunk /water, / plenty / Having / Ann/of / energetic. / awake/ and /felt / more


Mẹo tìm đáp án nhanh

Search Google: "từ khóa + baitap365" Ví dụ: "Bài 5 trang 13 SGK Vật lí 12 baitap365

Học tập cùng Learn Anything
Chủ đề:

Khái niệm về nhà quản lý dự án và các kỹ năng cần có

Khái niệm về tổ chức công việc và vai trò của nó trong quản lý và hoạt động của doanh nghiệp

Khái niệm về file cài đặt và các loại file cài đặt | Các bước cài đặt phần mềm và quản lý file cài đặt

Tài liệu tham khảo về Metan: sách, bài báo, tài liệu nghiên cứu và các nguồn tài liệu trực tuyến giúp hiểu rõ hơn về quá trình sản xuất, tính chất và ứng dụng của Metan.

Khái niệm về thông báo lỗi và các loại lỗi phổ biến trong lập trình. Cách xử lý lỗi bằng cách sử dụng lệnh try-catch, ghi log lỗi và thông báo lỗi cho người dùng. Phương pháp kiểm tra và sửa lỗi bằng trình biên dịch, debug và unit test.

Khái niệm về Bảo mật - Định nghĩa và tầm quan trọng trong lĩnh vực công nghệ thông tin. Bảo mật là khái niệm quan trọng trong lĩnh vực công nghệ thông tin. Nó nhằm bảo vệ thông tin và tài nguyên quan trọng khỏi mọi đe dọa và tác động không mong muốn. Bảo mật đảm bảo tính toàn vẹn, sẵn sàng và bảo mật của hệ thống thông tin, giới hạn quyền truy cập thông tin chỉ cho những người được ủy quyền và ngăn chặn bất kỳ cá nhân hay tổ chức không đủ quyền truy cập. Bảo mật trong lĩnh vực công nghệ thông tin bao gồm nhiều biện pháp bảo mật như sử dụng mật khẩu mạnh, mã hóa dữ liệu và giáo dục người dùng về các nguy cơ bảo mật. Các mối đe dọa đến Bảo mật - Liệt kê các mối đe dọa đến Bảo mật, bao gồm các cuộc tấn công, virus máy tính, tội phạm mạng và các hình thức lừa đảo trên mạng. Phương pháp Bảo mật - Tổng quan về các phương pháp Bảo mật, bao gồm mật mã học, chứng thực và ủy quyền, và kiểm soát truy cập. Các kỹ thuật Bảo mật - Mô tả chi tiết các kỹ thuật Bảo mật, bao gồm mã hóa dữ liệu, chữ ký số, mạng riêng ảo (VPN), và tường lửa (firewall). Thực hành Bảo mật - Hướng dẫn cách thực hành Bảo mật, bao gồm cách bảo vệ thông tin cá nhân, phát hiện và ngăn chặn các cuộc tấn công, và xử lý các sự cố Bảo mật.

Khái niệm về riêng tư - Định nghĩa và tầm quan trọng của nó đối với cá nhân và xã hội. Quyền kiểm soát thông tin cá nhân, quyền không bị xâm phạm riêng tư và quyền bảo vệ dữ liệu cá nhân. Nguyên tắc bảo vệ riêng tư bao gồm sự minh bạch, sự rõ ràng, sự chính xác, sự an toàn và sự đáng tin cậy. Thách thức về riêng tư bao gồm việc thu thập dữ liệu, quản lý dữ liệu và tấn công mạng. Các ứng dụng và công cụ để bảo vệ riêng tư bao gồm trình duyệt web, phần mềm chặn quảng cáo và mã hoá dữ liệu.

Khái niệm ứng dụng được tải từ các nguồn khác

Khái niệm về phân tích dữ liệu và vai trò của nó trong công việc và quản lý dữ liệu. Phân tích dữ liệu là quá trình tìm hiểu, xử lý và tạo ra thông tin hữu ích từ dữ liệu có sẵn.

Giới thiệu về Ubuntu - Tổng quan về hệ điều hành Ubuntu, lịch sử phát triển và sự phổ biến hiện nay.

Xem thêm...
×