Trò chuyện
Bật thông báo
Click Tắt thông báo để không nhận tin nhắn cho đến khi bạn Bật thông báo
Tôi:
Biểu tượng cảm xúc
😃
☂️
🐱

Tiếng Anh lớp 4 Unit 12 lesson 3 trang 108, 109 Phonics Smart

Listen and repeat. Look at 1. Describe – Say the names. Read and write the names of the activities. Listen and read. Read and answer. Read and tick (✔) or cross (🗶).

Cuộn nhanh đến câu

Bài 1

1. Listen and repeat.

(Nghe và nhắc lại.)

Shout (v): la hét

See a dentist (v phr.): đến khám nha sĩ

See a doctor (v phr.): đến khám bác sĩ

Stay in bed (v phr.): Nằm trên giường

Take off the jacket (v phr.): cởi áo khoác

Take a rest (v phr.): nghỉ ngơi

I’ve got a tootache. I can’t eat.

(Tớ bị đau răng. Tớ không thể ăn được.)


Bài 2

2. Look at 1. Describe – Say the names.

(Nhìn vào câu 1. Miêu tả - Nói tên.)

The child is taking a rest. (Cô bé đang nằm nghỉ.) 
She's Helen. (Cô ấy là Helen.)

Bài 3

3. Read and complete.

(Đọc và hoàn thành các câu.)


Bài 4

4. Listen and read.

(Nghe và đọc.)




Bài 5

5. Listen and draw lines.  

(Nghe và nối.)



Bài 6

6. Read and tick () or cross (🗶). 

(Nghe và tích ✔ hoặc 🗶 )

shoud: nên 
 shouldn't: không nên

Mẹo tìm đáp án nhanh

Search Google: "từ khóa + baitap365" Ví dụ: "Bài 5 trang 13 SGK Vật lí 12 baitap365

×