Trò chuyện
Bật thông báo
Click Tắt thông báo để không nhận tin nhắn cho đến khi bạn Bật thông báo
Tôi:
Biểu tượng cảm xúc
😃
☂️
🐱

Tiếng Anh 8 Grammar Reference Unit 2

1 Choose the correct options. 2 Put the verbs in brackets into the Past Simple or the Past Continuous. 3 Complete the text using the verbs into the Past Simple or the Past Continuous.

Cuộn nhanh đến câu

Bài 1

Past Simple-Past Continuous

1 Choose the correct options.

(Chọn các đáp án đúng.)

1 Did you feel worried when the storm hit the village? – Yes, I                    .

A feel

B felt

C was

D did

2 I                     the gate and                 some flowers yesterday morning.

A painted, planted

B was painting, was planting

C painted, was planting

D was painting, planted

3 What were you doing when the car                          into your house?

A did crash

B was crashing

C crashed

D crash

4 The building was shaking while people                   out of the doors.

A ran

B did run

C was running

D were running

5 I                     in the river when the flood started. Dad and I were back home in the car.

A didn't fish

B wasn't fishing

C not fish

D weren’t fishing


Bài 2

2 Put the verbs in brackets into the Past Simple or the Past Continuous.

(Chia động từ trong ngoặc ở thì Quá khứ đơn hoặc Quá khứ tiếp diễn.)

Hotel collapses!

The earthquake last night nearly 1)                 (frighten) the tourists in the north of the island. They 2)                       (stay) at the Royal Hotel when the earthquake 3)                        (hit) the island. They 4)                      (feel) terrified and 5)              (run) onto the beach in front of the hotel. While the hotel manager 6)                         (make) sure they were all right, the hotel collapsed. “We 7)                  (be) very lucky. We 8)               (not/sleep) at that time, so we all ran straight out!” said a tourist.

 


Bài 3

3 Complete the text using the verbs into the Past Simple or the Past Continuous.

(Hoàn thành đoạn văn sử dụng các động từ ở thì Quá khứ đơn hoặc Quá khứ tiếp diễn.)

Yesterday, a rescue team 1)                 Janie Daniels, an 18-year-old hiker, alive. Janice 2)  on Pike Mountain when there 3)        a storm. When she 4)     home at the end of the day, her family 5)                   the emergency services. The rescue team 6)               Janice all nigh and finally they 7)                    her. Janice is recovering in the local hospital now.

hike                  contact                   find                  be

spot                   look for                 not call


Mẹo tìm đáp án nhanh

Search Google: "từ khóa + baitap365" Ví dụ: "Bài 5 trang 13 SGK Vật lí 12 baitap365

Học tập cùng Learn Anything
Chủ đề:

Khái niệm về sản phẩm hóa chất

Khái niệm về dầu Mazut - Nguồn gốc, thành phần và ứng dụng của nó

Khái niệm về nhựa polystyrene và tính chất vật lý, hóa học của nó trong sản xuất đồ điện tử, đồ chơi, đồ gia dụng, đồ nội thất và đồ trang trí. Sản xuất và ứng dụng rộng rãi của nhựa polystyrene trong đời sống và công nghiệp.

Acetone - Định nghĩa, cấu trúc, tính chất và ứng dụng của dung môi mạnh trong công nghiệp và đời sống hàng ngày."

Khái niệm về Benzene và vai trò của nó trong hóa học, cấu trúc và liên kết pi định hình, tính chất vật lý và hóa học, phản ứng hóa học và các ứng dụng của Benzene trong đời sống và công nghiệp."

Khái niệm về hợp chất cacbon

Giới thiệu về khai thác than đá và các phương pháp khai thác, cơ sở vật chất và kỹ thuật, cũng như tác động của nó đến môi trường và con người.

Khái niệm về than đá, định nghĩa và cấu trúc của nó.

Khái niệm về bột giặt và công dụng của nó trong việc giặt quần áo. Các loại bột giặt trên thị trường, bao gồm bột giặt dạng bột, nước và viên. Thành phần của bột giặt bao gồm chất tẩy rửa, chất tạo bọt, chất tẩy vết bẩn và chất làm mềm vải. Công dụng của từng thành phần trong bột giặt và cách sử dụng bột giặt đúng cách để đạt hiệu quả tốt nhất.

Khái niệm ô nhiễm nước và tác động của nó đến môi trường và sức khỏe con người

Xem thêm...
×