Trò chuyện
Bật thông báo
Click Tắt thông báo để không nhận tin nhắn cho đến khi bạn Bật thông báo
Tôi:
Cá Sấu Xanh lá
Biểu tượng cảm xúc
😃
☂️
🐱

Tiếng Anh 11 Unit 6 6.2 Grammar

1. Look at the pictures and complete the sentences. 2. Read the short newspaper article. Are statements 1-3 true (T) or false (F)?3. Read the GRAMMAR FOCUS and complete the examples with the verb forms in blue in the article. 4. Complete the sentences with an appropriate modal structure and the verb in brackets. 5. Choose a sentence below and write a dialogue including the sentence. Then act out your dialogue to the class.

Cuộn nhanh đến câu

Bài 1

Present and past speculation

(Động từ tình thái diễn tả suy đoán ở hiện tại và quá khứ)

I can use modal verbs to speculate about the present and the past.

(Tôi có thể sử dụng các động từ khuyết thiếu để suy đoán về hiện tại và quá khứ.)

1. Look at the pictures and complete the sentences.

(Hãy nhìn vào bức tranh và hoàn thành những câu sau đây.)

1. Picture ____  must be a lion because of the long hair around the head and neck.

2. Picture ____  might be a puma or it could be a cheetah.

3. Picture ____ can't be a tiger because the head is too small.


Bài 2

2. Read the short newspaper article. Are statements 1-3 true (T) or false (F)?

(Đọc bài báo ngắn. Các câu 1-3 đúng (T) hay sai (F)?)

1. The man is sure he saw a lion.

2. The woman is sure she heard a lion.

3. The police are sure a lion escaped from a zoo.

LION ON THE LOOSE IN ESSEX?

On Sunday evening at 8.00 p.m., a holidaymaker was walking to his caravan with his eleven-year-old son when he believed he saw a lion. He told reporters, 'It was dark, but I could see a large animal. It can't have been a domestic animal it was too big. I thought it might have been a lion. So we ran, very quickly!' The seaside resort was full of holidaymakers and at least ten people saw the animal. One woman said 'I heard a loud roar at 10.00 p.m. It must have been a lion. No other animal can roar like that.' Police have told everybody to stay inside as they believe a lion may have escaped from a nearby zoo.

Tạm dịch:

SƯ TỬ NGOÀI VÒNG PHÁP LUẬT Ở ESSEX?

Vào lúc 8 giờ tối Chủ nhật, một khách du lịch đang đi bộ đến đoàn lữ hành của mình cùng với đứa con trai mười một tuổi thì anh ta tin rằng mình đã nhìn thấy một con sư tử. Anh ấy nói với các phóng viên, 'Trời tối, nhưng tôi có thể nhìn thấy một con vật lớn. Nó không thể là một con vật nuôi trong nhà vì nó quá lớn. Tôi nghĩ nó có thể là một con sư tử. Thế là chúng tôi chạy, rất nhanh!' Khu nghỉ mát bên bờ biển có rất nhiều khách du lịch và ít nhất mười người đã nhìn thấy con vật. Một phụ nữ cho biết 'Tôi nghe thấy một tiếng gầm lớn lúc 10 giờ tối. Nó phải là một con sư tử. Không con vật nào khác có thể gầm như vậy.' Cảnh sát đã yêu cầu mọi người ở trong nhà vì họ tin rằng một con sư tử có thể đã trốn thoát khỏi vườn thú gần đó.


Bài 3

3. Read the GRAMMAR FOCUS and complete the examples with the verb forms in blue in the article.

(Đọc NGỮ PHÁP TRỌNG TÂM và hoàn thành các ví dụ với các dạng động từ được tô màu xanh lam trong bài viết.)


Bài 4

4. Complete the sentences with an appropriate modal structure and the verb in brackets.

(Hoàn thành các câu với cấu trúc tình thái thích hợp và động từ trong ngoặc.)

1. Dave can't have left yet, his coat is still here. (not yet leave)

(Dave chưa thể rời đi, áo khoác của anh ấy vẫn ở đây. (chưa rời đi))

2. The traffic's really bad, I'm worried we ________ our train. (miss)

3. They're not at home. They ________ away for the weekend. (go)

4. I can't find Jo. She ________ home. (go)

5. The plane landed over an hour ago. Bill ________ in baggage reclaim. (not still be)

6. Buy a laptop? With my pocket money?! You ________ serious. (not be)


Bài 5

5. Choose a sentence below and write a dialogue including the sentence. Then act out your dialogue to the class.

(Chọn một câu dưới đây và viết một đoạn hội thoại bao gồm câu đó. Sau đó diễn lại cuộc đối thoại của bạn trước lớp.)

1. must have left it in the shop.

(chắc đã để quên ở tiệm rồi.)

2. You might have hurt yourself!

(Bạn có thể đã làm tổn thương chính mình!)

3. You must be joking!

(Chắc bạn đùa thôi nhỉ?)

4. I can't have left it them at home.

(Tôi không thể để nó ở nhà.)

5. There must be some mistake.

(Phải có một số nhầm lẫn.)

A: Oh no!

B: What's wrong?

A: I can't find my wallet. I must have left it in the shop.

B: Oh dear. Never mind. Let's go back and look for it.

(A: Ôi không!

B: Chuyện gì vậy?

A: Tớ không thể tìm thấy ví. Chắc tớ đã để quên ở tiệm rồi.

B: Ôi trời, đừng lo. Hãy quay lại và tìm nó nào.)


Mẹo tìm đáp án nhanh

Search Google: "từ khóa + baitap365" Ví dụ: "Bài 5 trang 13 SGK Vật lí 12 baitap365

Học tập cùng Learn Anything
Chủ đề:

Ô nhiễm và tác động tiêu cực đến môi trường và sức khỏe con người

Khái niệm về phục hồi môi trường và các ứng dụng trong đời sống và công nghiệp.

Khái niệm về sản xuất hợp kim

Giới thiệu về sản xuất bóng đèn

Khái niệm về hàn và vai trò của nó trong công nghiệp. Các phương pháp hàn phổ biến như hàn điện, hàn gas, hàn laser và hàn tay. Mô tả về các loại vật liệu hàn như thép, nhôm, đồng, titan và ứng dụng của chúng. Quá trình thực hiện kỹ thuật hàn bao gồm chuẩn bị vật liệu, thiết bị hàn, quá trình hàn, kiểm tra và sửa chữa hàn.

Gia công kim loại: Phương pháp, công cụ và kỹ thuật đặc biệt. Tìm hiểu về các phương pháp chính gia công kim loại bao gồm gia công cơ khí, nhiệt, hóa học và điện. Ngoài ra, khám phá các công cụ và thiết bị sử dụng trong quá trình gia công kim loại như máy hàn, máy khoan, máy tiện và máy phay. Cuối cùng, tìm hiểu về các kỹ thuật gia công kim loại đặc biệt như gia công theo khuôn mẫu, gia công CNC và gia công laser.

Khái niệm về chất khí dễ bắt lửa

Liên kết pi: Định nghĩa, cấu trúc và tính chất của liên kết pi, cũng như ứng dụng trong đời sống và công nghiệp.

Khái niệm về chất phản ứng hóa học và các loại chất phản ứng hóa học thông dụng, đặc điểm và tính chất của chúng, cùng vai trò quan trọng của chất phản ứng hóa học trong các phản ứng oxi hóa khử, trung hòa, tạo liên kết và phân huỷ.

Khái niệm về quá trình hàn

Xem thêm...
×