Unit 6: On the go
Tiếng Anh 11 Unit 6 6.8 Speaking
Tiếng Anh 11 Unit 6 Focus Review 6 Tiếng Anh 11 Unit 6 6.7 Writing Tiếng Anh 11 Unit 6 6.6 Use of English Tiếng Anh 11 Unit 6 6.5 Grammar Tiếng Anh 11 Unit 6 6.4 Reading Tiếng Anh 11 Unit 6 6.3 Listening Tiếng Anh 11 Unit 6 6.2 Grammar Tiếng Anh 11 Unit 6 6.1 Vocabulary Luyện tập từ vựng Unit 6 Tiếng Anh 11 English Discovery Tiếng Anh 11 English Discovery Unit 6 Từ vựngTiếng Anh 11 Unit 6 6.8 Speaking
1. Imagine you are going to England to do an English course and you are going to stay with an English family for a month. Write a list of things you need to take with you. Compare your list with a partner. 2(6.11) Listen to Markus asking Sophie for advice about what to take to England and answer the questions. 3(6.12) Listen again and tick ✓ the expressions in the SPEAKING FOCUS that you hear. Which three expressions on the list are not used in the dialogue?
Bài 1
Asking for and giving advice
(Yêu cầu và đưa ra lời khuyên)
I can ask for, give and accept advice.
(Tôi có thể yêu cầu, đưa ra và chấp nhận lời khuyên)
1. Imagine you are going to England to do an English course and you are going to stay with an English family for a month. Write a list of things you need to take with you. Compare your list with a partner.
(Hãy tưởng tượng bạn sẽ đến Anh để tham gia một khóa học tiếng Anh và bạn sẽ ở với một gia đình người Anh trong một tháng. Viết một danh sách những thứ bạn cần mang theo bên mình. So sánh danh sách của bạn với một bạn cặp.)
Bài 2
2(6.11) Listen to Markus asking Sophie for advice about what to take to England and answer the questions.
(Hãy lắng nghe Markus xin lời khuyên của Sophie về những gì cần mang đến Anh và trả lời các câu hỏi.)
1. Which of the things on your list do they mention?
(Họ đề cập đến những thứ nào trong danh sách của bạn?)
2. Why does Sophie want Markus to remember his phone charger?
(Tại sao Sophie muốn Marcus ghi nhớ cục sạc điện thoại của mình?)
Bài 3
3(6.12) Listen again and tick (✓) the expressions in the SPEAKING FOCUS that you hear. Which three expressions on the list are not used in the dialogue?
(Nghe lại và đánh dấu (✓) vào các cách diễn đạt trong phần NÓI TRỌNG TÂM mà bạn nghe được. Ba biểu thức nào trong danh sách không được sử dụng trong đoạn hội thoại?)
Bài 4
4. Imagine a friend from England wants to visit your country during the winter. Complete the advice with one or two words from the SPEAKING FOCUS.
(Hãy tưởng tượng một người bạn từ Anh muốn đến thăm đất nước của bạn trong mùa đông. Hoàn thành lời khuyên với một hoặc hai từ trong TRỌNG TÂM NÓI.)
1. The _______ you should do is book your flights.
2. If I _______, I'd pack lots of warm clothes.
3. You _______ to bring a lot of formal clothes.
4. I _______ you should bring lots of cash.
5. You _______ remember to get some
6. You _______ to make sure you have a warm winter coat.
Bài 5
5. Discuss which ideas below are good and which are bad for a very long bus journey. Give reasons. Then complete the table.
(Thảo luận ý kiến nào dưới đây là tốt và ý kiến nào là không tốt cho một hành trình xe buýt dài. Đưa ra lý do. Sau đó hoàn thành bảng.)
Bài 6
6. Follow the instructions below to prepare a dialogue. Use the SPEAKING FOCUS to help you. Then act it out to the class.
(Thực hiện theo các hướng dẫn dưới đây để chuẩn bị một cuộc đối thoại. Hãy sử dụng TRỌNG TÂM NÓI để giúp bạn. Sau đó diễn nó trước lớp.)
Student A: You're from England. You're going to travel to Student B's country by bus. You've never been on a long bus journey before. Ask Student B for advice about what to wear, what to take for the journey and what kind of presents to take for the family.
(Sinh viên A: Bạn đến từ Anh. Bạn sẽ đến đất nước của Sinh viên B bằng xe buýt. Bạn chưa bao giờ đi trên một hành trình dài bằng xe buýt trước đây. Nhờ học sinh B tư vấn về việc mặc gì, mang theo gì cho chuyến đi và loại quà nào nên mang về cho gia đình.)
Student B: Student A is visiting you from England. He/She is going to travel to your country by bus. Give him / her some advice about what to wear, what to take for the journey and what kind of presents to bring for your family.
(Sinh viên B: Sinh viên A đến thăm bạn từ Anh. Anh ấy / Cô ấy sẽ đi du lịch đến đất nước của bạn bằng xe buýt. Hãy cho anh ấy/cô ấy một số lời khuyên về việc nên mặc gì, mang gì cho chuyến đi và nên mang quà gì cho gia đình.)
A: Hi Thu. Can you do me a big favour?
I need your help.
B: Yes, sure. What's the problem?
A: Well, you know I'm travelling to your country by bus. I've never been on a long bus journey before and I'm not sure what to take. Can you...
(A: Chào Thu. Bạn có thể giúp tôi một việc lớn được không?
Tôi cần bạn giúp.
B: Vâng, chắc chắn rồi. Vấn đề là gì?
A: Chà, bạn biết đấy, tôi sẽ đến đất nước của bạn bằng xe buýt. Tôi chưa bao giờ đi một chuyến xe buýt dài trước đây và tôi không biết phải chọn gì. Bạn có thể…)
Mẹo tìm đáp án nhanh
Search Google: "từ khóa + baitap365" Ví dụ: "Bài 5 trang 13 SGK Vật lí 12 baitap365