Trò chuyện
Bật thông báo
Click Tắt thông báo để không nhận tin nhắn cho đến khi bạn Bật thông báo
Tôi:
Biểu tượng cảm xúc
😃
☂️
🐱

Tiếng Anh 11 Unit 6 Focus Review 6

1. Complete the sentences with the correct form of the verbs in the box. There are two extra verbs. 2. Complete the second sentence using the word in capitals so that it has a similar meaning to the first. Do not change the word in capitals. 3. Choose the correct answer, A, B or C. 4. Read the text and choose the correct answer, A, B or C.

Cuộn nhanh đến câu

Bài 1

VOCABULARY AND GRAMMAR

1. Complete the sentences with the correct form of the verbs in the box. There are two extra verbs.

(Hoàn thành các câu với dạng đúng của động từ trong hộp. Có hai động từ không dùng đến.)

 

1. We need to leave right away or we're going to ______ our train!

2. We had to ______ the river by boat because the bridge was damaged.

3. The first thing to do after you take your seat on a plane is ______ your seatbelt.

4. I can ______ the bus just outside my house, which is really convenient.

5. I hope we don't ______ stuck in traffic because we are already late.


Bài 2

2. Complete the second sentence using the word in capitals so that it has a similar meaning to the first. Do not change the word in capitals.

(Hoàn thành câu thứ hai bằng cách sử dụng từ in hoa để nó có nghĩa tương tự như câu đầu tiên. Không thay đổi từ in hoa.)

1. I'm sure that snake isn't dangerous. There aren't any poisonous snakes in this area.

CAN'T

That snake ________ dangerous. There aren't any poisonous snakes in this area.

2. I don't know how they got to London, but it's possible that they travelled by train.

MAY

They ________ to London by train.

3. I'm certain that animal is a jaguar - look how fast it can run!

MUST

That animal ________ - look how fast it can run!

4. Let's print out our itinerary. It's possible that we'll need it.

MIGHT

Let's print out our itinerary. We ________

5. I'm sure Jack lived in China as a child. MUST

Jack ________ as a child.


Bài 3

USE OF ENGLISH

3. Choose the correct answer, A, B or C.

(Chọn câu trả lời đúng, A, B hoặc C.)

1. It was hard for me to ____ with others on the cycling tour.

A. turn up               B. drop off                        C. keep up

2. Allan's grandparents ____ travel agents, so his family always got an extra discount for their holiday.

A. was                    B. would be                      C. used to be

3. X: Why don't you go by train?

    Y: You're right. _________ I'll avoid the overcrowded bus again.

A. I don't think I should do it.

B. I didn't think of that.

C. I'm not sure about that.

4. You can just ________ at the airport. Don't wait around for my flight to leave.

A. drop me off       B. pick me up                   C. hold me up

5 ________ stay in France for a few months. You won't learn much in a week.

A. In my opinion, you mustn't

B. If I were you, I would

C. I don't think I would


Bài 4

4. Read the text and choose the correct answer, A, B or C.

(Đọc văn bản và chọn câu trả lời đúng, A, B hoặc C.)

Lost passport

Last year, I won some money in a TV competition.

It wasn't enough to 1______  the Atlantic, but the prize was sufficient for me and my boyfriend, Adrian, to go on a cruise. We both hoped that the 10-day cruise in the Baltic Sea would be a very 2______ experience.

 

Everything was perfect until the fourth day. We were returning from a walk around Malmö, when Adrian realised his passport was missing. He 3______ it with him at all times normally, so it was a bit strange. 'I 4______ it in the cabin. I'm sure, Adrian said convinced. Unfortunately, the passport wasn't there.

 

The embassy didn't have good news: without a passport, my boyfriend couldn't continue the cruise. We collected our belongings and looked for a 5______. We didn't want to spend much money, but we didn't have a tent, either.

 

Adrian's new passport was ready the following day, so we caught a train to Stockholm, the next stop of the cruise. We reached our 6______ just in time to board the ship before it left for Tallinn in Estonia.

1. A. fasten                       B. get                     C. cross

2. A. sparkling                 B. memorable

    C. unexpected

3. A. would take               B. had taken

    C. could have taken

4. A. must have left          B. could leave

    C. may have left

5. A. campsite                  B. youth hostel

    C. three-star hotel

6. A. location                   B. destination

    C. reservation


Bài 5

5. In pairs, role-play a conversation. See page 115.

(Theo cặp, đóng vai một cuộc hội thoại. Xem trang 115.)

Student A (Học sinh A)

You're talking to a friend from the UK and you would like to invite him/her to visit your country. Start the conversation and mention:

(Bạn đang nói chuyện với một người bạn đến từ Vương quốc Anh và bạn muốn mời anh ấy/cô ấy đến thăm đất nước của bạn. Bắt đầu cuộc trò chuyện và đề cập:)

  • transport (phương tiện)
  • other attractions (địa điểm hấp dẫn khác )
  • accommodation (chỗ ở)

Student B (Học sinh B)

You're a friend of Student A and he / she has invited you to visit his/her country. Use some or all of the following sentences after Student A starts the conversation:

(Bạn là bạn của Sinh viên A và anh ấy/cô ấy đã mời bạn đến thăm đất nước của anh ấy/cô ấy. Sử dụng một số hoặc tất cả các câu sau đây sau khi Học sinh A bắt đầu cuộc trò chuyện:)

  • What interesting places are we going to visit? (Những địa điểm thú vị nào chúng ta sẽ đến thăm?)
  • How will I travel to those places? (Làm thế nào tôi sẽ đi du lịch đến những nơi đó?)
  • Where will I stay? (Tôi sẽ ở đâu?)
  • What should I do? (Tôi nên làm gì?)

Mẹo tìm đáp án nhanh

Search Google: "từ khóa + baitap365" Ví dụ: "Bài 5 trang 13 SGK Vật lí 12 baitap365

Học tập cùng Learn Anything
Chủ đề:

Khái niệm về tính toán cơ năng

Khái niệm về công thức tính cơ năng

Khái niệm về cơ năng và công thức tính toán cơ năng

Giới thiệu về kỹ năng tính toán và tầm quan trọng của nó trong đời sống và học tập.

Khái niệm về cơ năng và vai trò của nó trong vật lý. Các dạng cơ năng, công thức tính toán và các đơn vị đo lường. Cơ năng động học và cách tính toán nó. Cơ năng tiềm năng và cách tính toán nó. Bảo toàn cơ năng và các ví dụ minh họa. Ứng dụng của cơ năng trong cuộc sống.

Khái niệm về con lắc đơn

Khái niệm về chiều dài và đo đạc chiều dài. Đơn vị đo chiều dài và mô tả các đơn vị đo chiều dài trong hệ đo lường. Cách thực hiện các phép tính cơ bản liên quan đến chiều dài như cộng, trừ, nhân và chia. Tổng quan về các định lý liên quan đến chiều dài như định lí Pythagore, định lí Euclid và định lí Thales. Ứng dụng của chiều dài trong thiết kế kiến trúc, chế tạo máy móc và ngành y khoa.

Vị trí cân bằng trong hóa học và ý nghĩa của nó | Định luật cân bằng hóa học và cách áp dụng | Ảnh hưởng đến vị trí cân bằng: nhiệt độ, áp suất và nồng độ | Ứng dụng của vị trí cân bằng trong hóa học và đời sống.

Khái niệm về mặt đất và vị trí trong hệ mặt trời. Tác động của hoạt động con người lên mặt đất và môi trường sống. Cấu trúc và đặc điểm địa chất của mặt đất. Tài nguyên thiên nhiên và tác động của sự suy thoái và mất mát.

Khái niệm về công ma sát

Xem thêm...
×