Trò chuyện
Bật thông báo
Click Tắt thông báo để không nhận tin nhắn cho đến khi bạn Bật thông báo
Tôi:
Biểu tượng cảm xúc
😃
☂️
🐱

Tiếng Anh 8 Unit 6 6.3 Reading and Vocabulary

1. Read the website. When is the Force4Sport festival? 2. Read the text. Complete gaps 1-6 below. 3. Circle the phrasal verbs below in the text. Then use the phrasal verbs to complete the sentences. 4. Would you like to be a volunteer at a sports event like SEA Games? Use the ideas below to make true sentences.

Cuộn nhanh đến câu

Bài 1

1. Read the website. When is the Force4Sport festival?

(Đọc trang web. Khi nào lễ hội Force4Sport diễn ra khi nào?)


 

Force4Sport

 

You’re not into sport but you like watching it. Why not take up a new hobby as a volunteer at the Force4Sport summer sports festival? Click here, and find out more about our volunteers.

 

(Bạn không thích thể thao nhưng bạn thích xem nó. Tại sao không bắt đầu một sở thích mới với tư cách là tình nguyện viên tại lễ hội thể thao mùa hè Force4Sport? Bấm vào đây, và tìm hiểu thêm về các tình nguyện viên của chúng tôi.)


Bài 2

2. Read the text. Complete gaps 1-6 below.

(Đọc văn bản. Hoàn thành các khoảng trống từ 1-6 bên dưới.)


Hi, my name’s Danielle Marley and I’m 16 years old. My cousins volunteered two years ago, and talked non-stop about it. I ended up applying to volunteer this year, and I’m really excited. I’m going to help at an international gymnastics competition at our local sports stadium. I did gymnastics when I was younger, but gave a couple of years ago because I didn’t have enough time.

The event starts on 17 July and it lasts for two weeks. I’m only doing the first week, from Monday to Friday. I can’t do the weekend. On the first day, I’m going to help set up the spectators’ area. After that, I’m going to take photographs for the local newspaper and for the website. They’ve offered me a digital camera to take action shots and some team photos. I’m picking it up this afternoon so that I can practise with it. I’ve already won photography competitions, so I think I’ll do a good job. In the future, I’d like to study photography, so this could be very useful.

I’m excited about volunteering because I enjoy watching sport. I don’t think there’ll be much chance to do that though because I’ll be too busy!


Bài 3

3. Circle the phrasal verbs below in the text. Then use the phrasal verbs to complete the sentences.

(Khoanh tròn các cụm động từ dưới đây trong văn bản. Sau đó sử dụng các cụm động từ để hoàn thành các câu.)

1. Let’s _______ a gym in the garage and we can train there.

2. I don’t want to _______ horse-riding, but it is very expensive.

3. The team isn’t doing well. They could _______ losing the game.

4. Emma loves trying new sports. She’s just decided to _______ karate.

5. I’ve got to _______ the tickets. I paid online and they’re at the ticket online.

6. There are clothes all over the floor. I want everybody to _______ the changing room. 


Bài 4

4. Would you like to be a volunteer at a sports event like SEA Games? Use the ideas below to make true sentences.

(Bạn có muốn trở thành tình nguyện viên tại một sự kiện thể thao như SEA Games không? Sử dụng những ý tưởng dưới đây để làm cho câu đúng.)

- watch / learn about different sports … (xem / tìm hiểu về các môn thể thao khác nhau …)

- get free tickets … (nhận vé miễn phí …)

- take great photos … (chụp những bức ảnh tuyệt vời …)

- avoid crowds at the stadium … (tránh đám đông tại sân vận động …)

- not earn anything for hard work … (không kiếm được gì cho công việc khó khăn …)

I would / wouldn’t like to be a volunteer because … (Tôi sẽ / không muốn trở thành tình nguyện viên bởi vì …)


Mẹo tìm đáp án nhanh

Search Google: "từ khóa + baitap365" Ví dụ: "Bài 5 trang 13 SGK Vật lí 12 baitap365

Học tập cùng Learn Anything
Chủ đề:

Giới thiệu vật liệu trang trí và tính chất của chúng

Khái niệm về lan can

Khái niệm về cửa sổ, định nghĩa và vai trò của nó trong kiến trúc và nội thất. Các loại cửa sổ thông dụng và vai trò của mỗi loại trong không gian. Cấu tạo của cửa sổ và vai trò của các thành phần như khung cửa, kính, phụ kiện và các chi tiết khác. Cách chọn và bảo trì cửa sổ phù hợp với không gian và nhu cầu sử dụng.

Khái niệm về cửa ra vào và vai trò của nó trong kiến trúc và an ninh. Các loại cửa ra vào phổ biến như cửa trượt, cửa quay, cửa sổ và cửa kéo. Tính năng của cửa ra vào bao gồm an toàn, thẩm mỹ và tiện nghi. Vật liệu và thiết kế của cửa ra vào bao gồm gỗ, nhôm, kính và thép. Quá trình lắp đặt và bảo trì cửa ra vào đòi hỏi phân loại vật liệu, chuẩn bị và lắp đặt đúng quy trình, kiểm tra và điều chỉnh sau khi lắp đặt.

Hệ thống cấp thoát nước - Định nghĩa, vai trò và thành phần chính | Quy trình hoạt động và công nghệ xử lý nước thải | Từ khóa: hệ thống cấp thoát nước, đường ống cấp nước, đường ống thoát nước, bể chứa nước, xử lý nước thải, công nghệ xử lý nước thải

Hệ thống treo - Vai trò và ứng dụng trong xây dựng và công nghiệp. Loại hệ thống treo dây cáp và xích. Các bộ phận cấu thành hệ thống treo bao gồm móc treo, dây cáp, xích, lò xo, và các bộ phận cơ khí khác. Ứng dụng của hệ thống treo trong việc treo vật dụng, vật liệu và thiết bị nặng.

Khái niệm về bộ phận xe và vai trò của chúng trong hoạt động của xe.

Khái niệm về chi tiết xe, định nghĩa và vai trò của nó trong lĩnh vực ô tô.

Khái niệm về Van - Vai trò và định nghĩa trong vật lý - Cấu trúc nguyên tử và tính chất của Van - Sử dụng và ứng dụng trong sản xuất thép và công nghệ điện tử.

Khái niệm về giảm xóc - Định nghĩa và vai trò của nó trong cơ khí | Các loại giảm xóc - Thủy lực, khí nén, lò xo | Cấu tạo và nguyên lý hoạt động của giảm xóc | Ứng dụng trong ô tô, xe máy và công nghiệp

Xem thêm...
×