Unit 8: Travel and Holiday
Tiếng Anh 8 Unit 8 8.1 Vocabulary
Tiếng Anh 8 Unit 8 8.2 Grammar Tiếng Anh 8 Unit 8 8.3 Reading and Vocabulary Tiếng Anh 8 Unit 8 8.4 Grammar Tiếng Anh 8 Unit 8 8.5 Listening and Vocabulary Tiếng Anh 8 Unit 8 8.6 Speaking Tiếng Anh 8 Unit 8 8.7 Writing Tiếng Anh 8 Unit 8 Vocabulary in action Tiếng Anh 8 Unit 8 Revision Luyện tập từ vựng Unit 8 Tiếng Anh 8 English Discovery Tiếng Anh 8 English Discovery Unit 8. Travel and holiday Từ vựngTiếng Anh 8 Unit 8 8.1 Vocabulary
1. How do you prefer to travel? Look at the pictures below. How many types of transport can you name for each?2. Match questions 1-5 with responses a-e. In pairs, ask and answer the questions with your book closed. 3. Study the Vocabulary A box. Match the words with photos 1-7. 4. In pairs, describe: 5. Study the Vocabulary B box. In pairs, describe the items. Guess.
Bài 1
1. How do you prefer to travel? Look at the pictures below. How many types of transport can you name for each?
(Bạn thích đi du lịch như thế nào? Nhìn vào những hình ảnh dưới đây. Có bao nhiêu loại phương tiện giao thông bạn có thể kể tên?)
Bài 2
2. Match questions 1-5 with responses a-e. In pairs, ask and answer the questions with your book closed.
(Nối câu hỏi 1-5 với câu trả lời a-e. Theo cặp, hỏi và trả lời các câu hỏi khi đóng sách lại.)
a. Single or return? (Một chiều hay khứ hồi?)
b. At 9.15 a.m. (Lúc 9 giờ 15 phút sáng)
c. There’s a bus service every half hour. (Có một dịch vụ xe buýt cứ sau nửa giờ.)
d. Platform 6 (Sân ga 6)
e. Yes, it’s at the end of the road. (Vâng, nó ở cuối con đường.)
Bài 3
3. Study the Vocabulary A box. Match the words with photos 1-7.
(Nghiên cứu từ vựng Một hộp. Ghép các từ với hình ảnh 1-7.)
Bài 4
4. In pairs, describe:
(Theo cặp, mô tả:)
1. three things to do at an activity camp. (ba điều cần làm tại một trại hoạt động.)
2. four countries to visit on a cruise. (bốn quốc gia đến thăm trên một hành trình.)
3. three things to see on a sightseeing holiday. (ba điều để xem trên một kỳ nghỉ tham quan.)
4. three things to do on a backpacking holiday. (ba điều cần làm trong một kỳ nghỉ du lịch bụi.)
5. two places to stay during a city break. (hai nơi để ở trong một kỳ nghỉ ở thành phố.)
Bài 5
5. Study the Vocabulary B box. In pairs, describe the items. Guess.
(Nghiên cứu hộp Từ vựng B. Theo cặp, mô tả các mặt hàng. Đoán.)
This has your personal information and a photograph, and you must bring it when you travel to another country… (Đây là thông tin cá nhân của bạn và một bức ảnh, và bạn phải mang theo khi đi du lịch đến một quốc gia khác…)
It’s a passport! (Đó là hộ chiếu!)
Bài 6
6. Choose a holiday from the list below. In pairs, make a list of things you should take with you. Compare your ideas with the class.
(Chọn một kỳ nghỉ từ danh sách dưới đây. Theo cặp, lập danh sách những thứ bạn nên mang theo bên mình. So sánh ý tưởng của bạn với lớp học.)
- a backpacking holiday with friends (một kỳ nghỉ du lịch bụi với bạn bè)
- a city break in Đà Lạt (kỳ nghỉ ra ngoài thành phố ở Đà Lạt)
- a cruise around Hạ Long Bay (du ngoạn quanh Vịnh Hạ Long)
- an activity camp in the mountains (một hoạt động cắm trại trên núi)
Mẹo tìm đáp án nhanh
Search Google: "từ khóa + baitap365" Ví dụ: "Bài 5 trang 13 SGK Vật lí 12 baitap365