Trò chuyện
Bật thông báo
Click Tắt thông báo để không nhận tin nhắn cho đến khi bạn Bật thông báo
Tôi:
Biểu tượng cảm xúc
😃
☂️
🐱

Tiếng Anh 8 Unit 8 Revision

1. Write the correct letter for each definition. 2. Complete the text with the words below. 3. Choose the best option. 4. Choose from the box the right preposition to complete the sentences. Some prepositions may not be used. 5. Write an announcement (80-100 words) for an eco-tourism project in your area. You should include details about:

Cuộn nhanh đến câu

Bài 1

1. Write the correct letter for each definition.

(Viết chữ cái đúng cho mỗi định nghĩa.)

1. This helps you to see things in the dark. t _ _ _ _

2. A big bag you put things in for your holiday. s _ _ _ _ _ _ _

3. The place where you wait to get on a train. p _ _ _ _ _ _ _

4. Put things in bags ready for a journey. p _ _ _

5. A place where you stay on holiday, e.g. a hotel. a _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _


Bài 2

2. Complete the text with the words below.

(Hoàn thành đoạn văn với những từ dưới đây.)

HOW MUCH OF A TRAVELLER ARE YOU?

Do you like exploring new places or would you rather stay closer to home?

1. What’s the first thing you _______ in your bag when you’re getting ready to travel?

2. Would you try to _______ a new language before visiting a different country?

3. What’s the best way to _______ local people when you’re on holiday?

4. When you _______ sightseeing, do you always take photos?

5. What type of trip would you like to _______ for this summer?

6. Who would you rather _______ to another country with, family or friends? Why? 


Bài 3

3. Choose the best option.

(Chọn tùy chọn tốt nhất.)

1. _______ I left for the airport, I realized I left the passport at home.

a. While (Trong khi)

b. As soon as (Càng sớm càng)

c. Before (Trước)

d. Until (Cho đến khi)

2. _______ I was on a backpacking holiday, I learnt to communicate with local people in their language.

a. As soon as (Càng sớm càng)

b. Before (Trước)

c. While (Trong khi)

d. Until (Cho đến khi)

3. We’ll wait for you _______ you arrive.

a. while (trong khi)

b. as soon as (càng sớm càng)

c. when (khi)

d. until (cho đến khi)

4. _______ you travel, packing is necessary.

a. While (Trong khi)

b. Before (Trước khi)

c. When (Khi)

d. Until (Cho đến khi)

5. It will not be good to the environment _______ you use single-use plastic bags.

a. when (khi)

b. as soon as (càng sớm càng)

c. before (trước)

 

d. until (cho đến khi)

HOW MUCH OF A TRAVELLER ARE YOU?

Do you like exploring new places or would you rather stay closer to home?

1. What’s the first thing you pack in your bag when you’re getting ready to travel?

2. Would you try to learn a new language before visiting a different country?

3. What’s the best way to meet local people when you’re on holiday?

4. When you go sightseeing, do you always take photos?

5. What type of trip would you like to plan for this summer?

6. Who would you rather travel to another country with, family or friends? Why?

Tạm dịch:

BẠN LÀ MỘT DU LỊCH BAO NHIÊU?

Bạn có thích khám phá những địa điểm mới hay bạn muốn ở gần nhà hơn?

1. Thứ đầu tiên bạn cho vào túi khi chuẩn bị đi du lịch là gì?

2. Bạn có cố gắng học một ngôn ngữ mới trước khi đến một quốc gia khác không?

3. Cách tốt nhất để gặp gỡ người dân địa phương khi bạn đi nghỉ là gì?

4. Khi bạn đi tham quan, bạn có luôn chụp ảnh không?

5. Loại chuyến đi nào bạn muốn lên kế hoạch cho mùa hè này?

6. Bạn muốn đi du lịch nước ngoài với ai, gia đình hay bạn bè? Tại sao?


Bài 4

4. Choose from the box the right preposition to complete the sentences. Some prepositions may not be used.

(Chọn từ hộp giới từ đúng để hoàn thành các câu. Một số giới từ có thể không được sử dụng.)

1. The voyage _______ the Atlantic Ocean was the most exciting journey I have had in my life.

2. We walked _______ the forest on our camping holiday.

3. Do something exciting! You need to move _______ your comfort zone.

4. When the sun goes _______ to the sea, you can have a stunning view of sunset.

5. _______ the river, local communities are living on the water resources.


Bài 5

5. Write an announcement (80-100 words) for an eco-tourism project in your area. You should include details about:

(Viết một thông báo (80-100 từ) cho một dự án du lịch sinh thái trong khu vực của bạn. Bạn nên bao gồm các chi tiết về:)

Name of the event (Tên của sự kiện) : _________________________________

Purpose (Mục đích) : _________________________________

Content (Nội dung) : _________________________________

Time (Thời gian) : _________________________________

Place (Địa điểm) : _________________________________

Participants (Những người tham gia) : _________________________________


Mẹo tìm đáp án nhanh

Search Google: "từ khóa + baitap365" Ví dụ: "Bài 5 trang 13 SGK Vật lí 12 baitap365

Học tập cùng Learn Anything
Chủ đề:

Khái niệm ẩm mòn cao su: Định nghĩa và nguyên nhân gây ra ẩm mòn cao su. Cơ chế ẩm mòn cao su: Quá trình mất mát và phân mảnh phân tử cao su khi tiếp xúc với môi trường ẩm ướt. Biểu hiện và tác hại của ẩm mòn cao su: Gỉ sắt, rạn nứt, mất độ bóng tự nhiên, giảm tính đàn hồi và mất trọng lượng. Phòng chống ẩm mòn cao su: Sử dụng chất phụ gia và kỹ thuật bảo quản phù hợp, kiểm tra và bảo dưỡng định kỳ.

Khái niệm về vết nứt - định nghĩa và nguyên nhân gây ra vết nứt. Loại vết nứt thường gặp và phân tích các yếu tố ảnh hưởng. Phòng ngừa và xử lý vết nứt bằng sử dụng vật liệu chống nứt, kiểm tra định kỳ và sửa chữa đúng cách.

Khái niệm vật liệu cao su: định nghĩa, thành phần và các tính chất. Các loại cao su phổ biến như cao su thiên nhiên, cao su tổng hợp và các loại cao su đặc biệt khác. Quá trình sản xuất cao su từ cây cao su. Ứng dụng của vật liệu cao su trong đời sống và công nghiệp.

Khái niệm về chất lượng cuộc sống | Chỉ số phát triển con người (HDI) | Yếu tố kinh tế và chất lượng cuộc sống | Yếu tố xã hội và chất lượng cuộc sống | Yếu tố môi trường và chất lượng cuộc sống

Khái niệm về độ tinh khiết nước - Cách đo và đơn vị đo. Phương pháp tăng độ tinh khiết nước: trung hòa, cô lọc, lọc ngược, thẩm thấu ngược. Công nghệ lọc ngược - Cách hoạt động và thành phần của hệ thống. Công nghệ thẩm thấu ngược - Cách hoạt động và thành phần của hệ thống.

Dụng cụ phẫu thuật - Giới thiệu và vai trò Dụng cụ cắt - Mô tả và loại dụng cụ Dụng cụ kẹp - Mô tả và loại dụng cụ Dụng cụ châm - Mô tả và loại dụng cụ Dụng cụ đo và đo lường - Mô tả và loại dụng cụ Dụng cụ khác - Mô tả và vai trò

Khái niệm và tính chất chung của kiềm trong hóa học: định nghĩa, tính bazơ, tính ăn mòn và cấu trúc phân tử. Phân loại kiềm gồm kiềm kim loại, đất hiếm và phi kim. Ứng dụng của kiềm trong đời sống và công nghiệp bao gồm sản xuất thuốc, giấy và kim loại.

Khái niệm về sơn phủ - Bảo vệ và tăng cường độ bền cho các bề mặt như kim loại, gỗ, nhựa và bê tông.

Khái niệm về chất bảo vệ | Định nghĩa và vai trò trong bảo vệ vật liệu | Các loại chất bảo vệ: chống ăn mòn, chống cháy, chống thấm và chống tia UV | Cơ chế hoạt động: hấp thụ, phản ứng hóa học, và cơ chế vật lý | Ứng dụng trong xây dựng, sản xuất ô tô, hàng hải và hàng không.

Khái niệm về lớp phủ chống ăn mòn

Xem thêm...
×