Bài tập cuối chương II trang 41, 42, 43 Vở thực hành Toán 8
Giải câu hỏi trắc nghiệm trang 41 vở thực hành Toán 8
Giải bài 5 trang 41 vở thực hành Toán 8 Giải bài 6 trang 42 vở thực hành Toán 8 Giải bài 7 trang 42 vở thực hành Toán 8 Giải bài 8 trang 42 vở thực hành Toán 8 Giải bài 9 trang 43 vở thực hành Toán 8Giải câu hỏi trắc nghiệm trang 41 vở thực hành Toán 8
Chọn phương án đúng trong mỗi câu sau:
Câu 1 trang 41
Đa thức x2−9x+8x2−9x+8 được phân tích thành tích của hai đa thức
A. x – 1 và x + 8.
B. x – 1 và x – 8.
C. x – 2 và x – 4.
D. x – 2 và x + 4.
Câu 2 trang 41
Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. (A−B)(A+B)=A2+2AB+B2(A−B)(A+B)=A2+2AB+B2.
B. (A+B)(A−B)=A2−2AB+B2(A+B)(A−B)=A2−2AB+B2.
C. (A+B)(A−B)=A2+B2(A+B)(A−B)=A2+B2.
D. (A+B)(A−B)=A2−B2(A+B)(A−B)=A2−B2.
Câu 3 trang 41
Biểu thức 25x2+20xy+4y225x2+20xy+4y2 viết dưới dạng bình phương của một tổng là:
A. [5x+(−2y)]2[5x+(−2y)]2.
B. [2x+(−5y)]2[2x+(−5y)]2.
C. (2x+5y)2(2x+5y)2.
D. (5x+2y)2(5x+2y)2.
Câu 4 trang 41
Rút gọn biểu thức A=(2x+1)3−6x(2x+1)A=(2x+1)3−6x(2x+1) ta được:
A. x3+8x3+8.
B. x3+1x3+1.
C. 8x3+18x3+1.
D. 8x3−18x3−1.
Mẹo tìm đáp án nhanh
Search Google: "từ khóa + baitap365" Ví dụ: "Bài 5 trang 13 SGK Vật lí 12 baitap365