Bài tập cuối chương II - SBT Toán 8 KNTT
Giải câu hỏi trắc nghiệm trang 29 sách bài tập toán 8 - Kết nối tri thức với cuộc sống
Giải bài 2.19 trang 29 sách bài tập toán 8 - Kết nối tri thức với cuộc sống Giải bài 2.20 trang 30 sách bài tập toán 8 - Kết nối tri thức với cuộc sống Giải bài 2.21 trang 30 sách bài tập toán 8 - Kết nối tri thức với cuộc sống Giải bài 2.22 trang 30 sách bài tập toán 8 - Kết nối tri thức với cuộc sống Giải bài 2.23 trang 30 sách bài tập toán 8 - Kết nối tri thức với cuộc sống Giải bài 2.24 trang 30 sách bài tập toán 8 - Kết nối tri thức với cuộc sốngGiải câu hỏi trắc nghiệm trang 29 sách bài tập toán 8 - Kết nối tri thức với cuộc sống
Chọn một phương án đúng trong mỗi câu sau:
Câu 1
Trong các đẳng thức sau, cái nào là hằng đẳng thức
A.a(a+1)=a+1a(a+1)=a+1
B.a2−1=aa2−1=a.
C.(a+b)(a−b)=a2+b2(a+b)(a−b)=a2+b2
D.(a+1)(a+2)=a2+3a+2(a+1)(a+2)=a2+3a+2.
Câu 2
Đa thức x3−8x3−8 được phân tích thành tích của hai đa thức
A.x−2x−2 và x2−2x−4x2−2x−4
B. x−2x−2 và x2+2x−4x2+2x−4
C. x−2x−2 và x2+2x+4x2+2x+4
D. x−2x−2 và x2−2x+4x2−2x+4
Câu 3
Biểu thức x2+x+14x2+x+14 viết được dưới dạng bình phương của một tổng là
A.[x+(−12)]2[x+(−12)]2.
B.(x+12)2(x+12)2.
C.(2x+12)2(2x+12)2
D.(12x+1)2(12x+1)2
Câu 4
Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. (A−B)(A2−AB+B2)=A3−B3(A−B)(A2−AB+B2)=A3−B3.
B. (A+B)(A2+AB+B2)=A3+B3(A+B)(A2+AB+B2)=A3+B3.
C. (A+B)(A2−AB+B2)=A3−B3(A+B)(A2−AB+B2)=A3−B3.
D. (A+B)(A2−AB+B2)=A3+B3(A+B)(A2−AB+B2)=A3+B3.
Câu 5
Rút gọn biểu thức (x+1)(x−1)−(x+2)(x−2)(x+1)(x−1)−(x+2)(x−2) ta được
A. 5.
B. 4.
C. 3.
D. -3.
Mẹo tìm đáp án nhanh
Search Google: "từ khóa + baitap365" Ví dụ: "Bài 5 trang 13 SGK Vật lí 12 baitap365