Chương I. Dao động
Bài 2. Mô tả dao động điều hòa trang 6, 7 SBT Vật lí 11 Kết nối tri thức với cuộc sống
Bài 3. Vận tốc, gia tốc trong dao động điều hòa trang 8, 9 SBT Vật lí 11 Kết nối tri thức với cuộc sống Bài 5. Động năng. Thế năng. Sự chuyển hóa năng lượng trong dao động điều hòa trang 9, 10, 11, 12 SBT Vật lí 11 Kết nối tri thức với cuộc sống Bài 6. Dao động tắt dần. Dao động cưỡng bức. Hiện tượng cộng hưởng trang 12, 13 SBT Vật lí 11 Kết nối tri thức với cuộc sống Bài ôn tập cuối chương I trang 14, 15, 16 SBT Vật lí 11 Kết nối tri thức với cuộc sống Bài 1. Dao động điều hòa trang 4, 5 SBT Vật lí 11 Kết nối tri thức với cuộc sốngBài 2. Mô tả dao động điều hòa trang 6, 7 SBT Vật lí 11 Kết nối tri thức với cuộc sống
Một chất điểm dao động điều hoà có chu kì T = 1 s. Tần số góc (omega ) của dao động là
2.1
Một chất điểm dao động điều hoà có chu kì T = 1 s. Tần số góc ωω của dao động là
A. ππ (rad/s) B. 2ππ (rad/s) C. 1 (rad/s) D. 2 (rad/s).
2.2
Một chất điểm dao động điều hoà có tần số góc ω=10πω=10π(rad/s). Tần số của dao động là
A. 5 Hz B. 10 Hz C. 20 Hz D. 5ππ Hz.
2.3
Một chất điểm dao động điều hoà trong thời gian 1 phút vật thực hiện được 30 dao động. Chu kì dao động của vật là
A. 2 s B. 30 s C. 0,5 s D. 1 s
2.4
Một chất điểm dao động điều hoà có phương trình li độ theo thời gian là:
x=5√3cos(10πt+π3)(cm)x=5√3cos(10πt+π3)(cm). Tần số của dao động là:
A. 10 Hz B. 20 Hz C. 10 Hz D . 5 Hz.
2.5
Một chất điểm dao động điều hoà có phương trình li độ theo thời gian là:
x=6cos(4πt+π3)(cm)x=6cos(4πt+π3)(cm). Chu kì của dao động bằng:
A. 4 s B. 2 s C.0,25 s D. 0,5 s.
2.6
Một chất điểm dao động điều hoà có phương trình li độ theo thời gian
x=10cos(π3t+π2)(cm)x=10cos(π3t+π2)(cm). Tại thời điểm t vật có li độ 6 cm và đang hướng về vị trí cân bằng. Sau 9 s kể từ thời điểm t thì vật đi qua li độ:
A. 3 cm đang hướng về vị trí cân bằng.
B.−3−3 cm đang hướng về vị trí biên.
C. 6 cm đang hướng về vị trí biên.
D. −6−6 cm đang hướng về vị trí cân bằng.
2.7
Phương trình dao động điều hoà là x=5cos(10πt−π2)(cm)x=5cos(10πt−π2)(cm).Tính thời gian để vật đi được quãng đường 2,5 cm kẻ từ thời điểm t = 0.
2.8
Đồ thị li độ theo thời gian của một chất điềm dao động điều hoà được mô tả như Hình 2.1
a) Xác định biên độ, chu kì và pha ban đầu của dao động.
b) Viết phương trình dao động.
c) Xác định li độ của vật ở các thời điểm 0,4 s ; 0,6 s và 0,8 s.
2.9
Đồ thị li độ theo thời gian x1,x2x1,x2 của hai chất điểm dao động điều hoà được mô tả như Hình 2.2:
a) Xác định độ lệch pha của hai dao dao động.
b) Viết phương trình dao động của x1,x2x1,x2
2.10
Một chất điểm dao động điều hoà với chu khí T = 2s. trong 3 s vật đi được quãng đường 60 cm. Khi t = 0 vật đi qua vị trí cân bằng và hướng về vị trí biên dương. Hãy viết phương trình dao động của vật.
2.11
Một chất điểm dao động điều hoà theo phương trình x=10cos(2πt+5π6)(cm)x=10cos(2πt+5π6)(cm). Tính quãng đường vật đi được trong khoảng thời gian từ t= 1 s đến t = 2,5 s.
Mẹo tìm đáp án nhanh
Search Google: "từ khóa + baitap365" Ví dụ: "Bài 5 trang 13 SGK Vật lí 12 baitap365