Bài tập cuối chương VIII - SBT Toán 8 KNTT
Giải câu hỏi trắc nghiệm trang 46, 47 sách bài tập toán 8 - Kết nối tri thức với cuộc sống
Giải bài 8.17 trang 48 sách bài tập toán 8 - Kết nối tri thức với cuộc sống Giải bài 8.18 trang 48 sách bài tập toán 8 - Kết nối tri thức với cuộc sống Giải bài 8.19 trang 48 sách bài tập toán 8 - Kết nối tri thức với cuộc sống Giải bài 8.20 trang 48 sách bài tập toán 8 - Kết nối tri thức với cuộc sống Giải bài 8.21 trang 48 sách bài tập toán 8 - Kết nối tri thức với cuộc sống Giải bài 8.22 trang 48 sách bài tập toán 8 - Kết nối tri thức với cuộc sống Giải bài 8.23 trang 49 sách bài tập toán 8 - Kết nối tri thức với cuộc sốngGiải câu hỏi trắc nghiệm trang 46, 47 sách bài tập toán 8 - Kết nối tri thức với cuộc sống
Chọn ngẫu nhiên một số có hai chữ số. Xác suất để chọn được số chính phương là
Câu 1
Chọn ngẫu nhiên một số có hai chữ số. Xác suất để chọn được số chính phương là
A. \(\frac{1}{{15}}\)
B. \(\frac{1}{{16}}\)
C. \(\frac{1}{{14}}\)
D. \(\frac{2}{{31}}\)
Câu 2
Lớp 12A gồm 38 học sinh, trong đó có 18 học sinh nam, tổ chức đi du lịch bằng máy bay. Khi làm thủ tục có 6 học sinh nam gửi hành lí và 8 học sinh nữ không gửi hành lí. Chọn ngẫu nhiên một học sinh trong lớp. Xác suất để chọn được một học sinh nữ gửi hành lí là:
A. \(\frac{7}{{20}}\)
B. \(\frac{3}{5}\)
C. \(\frac{8}{{21}}\)
D. \(\frac{9}{{23}}\)
Câu 3
Lớp 12A gồm 38 học sinh, trong đó có 18 học sinh nam, tổ chức đi du lịch bằng máy bay. Khi làm thủ tục có 6 học sinh nam gửi hành lí và 8 học sinh nữ không gửi hành lí. Chọn ngẫu nhiên một học sinh trong lớp. Xác suất để chọn được một học sinh không gửi hành lí là:
A. \(\frac{{11}}{{20}}\)
B. \(\frac{{12}}{{19}}\)
C. \(\frac{{13}}{{21}}\)
D. \(\frac{{10}}{{19}}\)
Câu 4
Một túi đựng các viên bi có cùng khối lượng và kích thước với 26 viên bi màu đỏ, 62 viên bi màu tím, 8 viên bi màu vàng, 9 viên bi màu trắng và 12 viên bi màu đen. Lấy ngẫu nhiên một viên bi trong túi. Xác suất để lấy được viên bi có màu tím là:
A. \(\frac{{62}}{{117}}\)
B. \(\frac{{20}}{{39}}\)
C. \(\frac{{63}}{{118}}\)
D. \(\frac{{65}}{{118}}\)
Câu 5
Một túi đựng các viên bi có cùng khối lượng và kích thước với 26 viên bi màu đỏ, 62 viên bi màu tím, 8 viên bi màu vàng, 9 viên bi màu trắng và 12 viên bi màu đen. Lấy ngẫu nhiên một viên bi trong túi. Xác suất để lấy được viên có bi màu trắng là:
A. \(\frac{{11}}{{117}}\)
B. \(\frac{1}{{13}}\)
C. \(\frac{{13}}{{118}}\)
D. \(\frac{{15}}{{118}}\)
Câu 6
Một túi đựng các viên bi có cùng khối lượng và kích thước với 26 viên bi màu đỏ, 62 viên bi màu tím, 8 viên bi màu vàng, 9 viên bi màu trắng và 12 viên bi màu đen. Lấy ngẫu nhiên một viên bi trong túi. Xác suất để lấy được viên có màu trắng hoặc màu đen là:
A. \(\frac{{20}}{{117}}\)
B. \(\frac{{19}}{{119}}\)
C. \(\frac{7}{{39}}\)
D. \(\frac{{20}}{{119}}\)
Câu 7
Một túi đựng các viên bi có cùng khối lượng và kích thước với 26 viên bi màu đỏ, 62 viên bi màu tím, 8 viên bi màu vàng, 9 viên bi màu trắng và 12 viên bi màu đen. Lấy 2 viên bi màu đỏ và 1 viên bi màu trắng ra khỏi túi. Chọn ngẫu nhiên một viên bi trong túi. Xác suất để chọn được viên bi không phải màu vàng là
A. \(\frac{{107}}{{114}}\)
B. \(\frac{{109}}{{115}}\)
C. \(\frac{{103}}{{115}}\)
D. \(\frac{{53}}{{57}}\)
Câu 8
Một túi đựng các viên bi có cùng khối lượng và kích thước với 26 viên bi màu đỏ, 62 viên bi màu tím, 8 viên bi màu vàng, 9 viên bi màu trắng và 12 viên bi màu đen. Bỏ thêm 2 viên bi màu đỏ và 1 viên bi màu trắng vào túi. Chọn ngẫu nhiên một viên bi trong túi. Xác suất để chọn được viên bi không phải màu đỏ là
A. \(\frac{{23}}{{30}}\)
B. \(\frac{{91}}{{120}}\)
C. \(\frac{{93}}{{121}}\)
D. \(\frac{{92}}{{121}}\)
Mẹo tìm đáp án nhanh
Search Google: "từ khóa + baitap365" Ví dụ: "Bài 5 trang 13 SGK Vật lí 12 baitap365