Chương 2. Nitrogen và sulfur
Bài Ôn tập chương II. Nitrogen và sulfur trang 31, 32 SBT Hóa 11 Chân trời sáng tạo
Bài 8. Hợp chất hữu cơ và hóa học hữu cơ trang 33, 34, 35 SBT Hóa 11 Chân trời sáng tạo Bài 7. Sulfuric acid và muối sulfate trang 28, 29, 30 SBT Hóa 11 Chân trời sáng tạo Bài 6. Sulfur và sulfur dioxide trang 25, 26, 27 SBT Hóa 11 Chân trời sáng tạo Bài 5. Một số hợp chất với oxygen của nitrogen trang 22, 23, 24 SBT Hóa 11 Chân trời sáng tạo Bài 4. Ammonia và một số hợp chất ammonium trang 18, 19, 20, 21 SBT Hóa 11 Chân trời sáng tạo Bài 3. Đơn chất nitrogen trang 16, 17 SBT Hóa 11 Chân trời sáng tạoBài Ôn tập chương II. Nitrogen và sulfur trang 31, 32 SBT Hóa 11 Chân trời sáng tạo
Điều nào sau đây đúng về tính chất hoá học của N2?
BT 1
Điều nào sau đây đúng về tính chất hoá học của N2?
A. N2 chỉ có tính khử.
B. N2 chỉ có tính oxi hoá.
C. N2 vừa có tính khử, vừa có tính oxi hoá.
D. N2 có tính acid.
BT 2
Điều nào sau đây đúng về tính chất hoá học của NH3?
A. NH3 chỉ có tính khử.
B. NH3 chỉ có tính oxi hoá.
C. NH3 vừa có tính khử, vừa có tính oxi hoá.
D. NH3 có tính acid.
BT 3
Điều nào sau đây không đúng về tính chất hoá học của dung dịch HNO3?
A. Dung dịch HNO3 có tính khử mạnh.
B. Dung dịch HNO3 có tính oxi hoá mạnh.
C. Dung dịch HNO3 đặc, nguội không phản ứng với Fe.
D. Dung dịch HNO3 có tính acid.
BT 4
Phát biểu nào diễn tả đúng tính chất hoá học của SO2?
A. SO2 chỉ có tính khử.
B. SO2 chỉ có tính oxi hoá.
C. SO2 vừa có tính khử, vừa có tính oxi hoá.
D. SO2 không có tính khử và không có tính oxi hoá.
BT 5
Điều nào sau đây đúng về tính chất hoá học của dung dịch H2SO4 đặc?
A. Dung dịch H2SO4 đặc có tính khử mạnh.
B. Dung dịch H2SO4 đặc có tính oxi hoá mạnh.
C. Dung dịch H2SO4 đặc vừa có tính khử, vừa có tính oxi hoá.
D. Dung dịch H2SO4 đặc không có tính khử, không có tính oxi hoá.
BT 6
Hãy xếp các nội dung sau cho hợp lí trong quá trình hình thành sắp hiện tượng phú dưỡng:
(A) Sự phân huỷ xác động thực vật bởi vi khuẩn sử dụng nhiều oxygen trong nước gây nên tình trạng thiếu oxygen nghiêm trọng, làm chết cả hệ sinh thái.
(B) Ánh sáng mặt trời bị cản trở làm ảnh hưởng đến quá trình quang hợp. gây thiếu oxygen làm cho thực vật và động vật chết.
(C) Chất dinh dưỡng giúp thực vật và tảo sống trong nước phát triển ồ ạt.
(D) Phân bón và chất dinh dưỡng bị rửa trôi xuống sông, ao, hồ, ...
BT 7
Nguyên tắc vận tải bằng đường xe lửa đối với sulfuric acid đặc chứa trong các toa thùng yêu cầu nghiêm ngặt rằng phải đóng kín ngay tức khắc vòi thoát sau khi tháo acid ra khỏi toa thùng. Hãy giải thích điều này.
BT 8
Sơ đồ quy trình dưới đây mô tả các bước trong quá trình sản xuất một số loại phân bón. Hãy xác định các chất (A), (X), (Y), (Z), (Q). Viết các phản ứng hoá học xảy ra.
Không khí → (A)
Methane → (X)
BT 9
Đặt hai cốc (A), (B) có khối lượng bằng nhau lên 2 đĩa cân, cân ở vị trí thăng bằng. Cho 120 gam hỗn hợp potassium hydrogencarbonate và sodium hydrogencarbonate vào cốc (A); 85 gam silver nitrate vào cốc (B). Thêm từ từ 100 gam dung dịch sulfuric acid 19,6% vào cốc (A); 100 gam dung dịch hydrochloric acid 36,5% vào cốc (B). Sau thí nghiệm, cân có ở vị trí thăng bằng không? Nếu cân không ở vị trí thăng bằng thì cần thêm bao nhiêu gam dung dịch hydrochloric acid 36,5% vào cốc nào để cân trở lại vị trí thăng bằng? Giả thiết khí CO2 không tan trong nước, bỏ qua quá trình bay hơi của nước và hydrogen chloride.
Mẹo tìm đáp án nhanh
Search Google: "từ khóa + baitap365" Ví dụ: "Bài 5 trang 13 SGK Vật lí 12 baitap365