Bài 3. Hằng đẳng thức đáng nhớ - SBT Toán 8 CTST
Giải bài 11 trang 14 sách bài tập toán 8 - Chân trời sáng tạo
Giải bài 1 trang 16 sách bài tập toán 8 - Chân trời sáng tạo Giải bài 10 trang 14 sách bài tập toán 8 - Chân trời sáng tạo Giải bài 9 trang 14 sách bài tập toán 8 - Chân trời sáng tạo Giải bài 8 trang 14 sách bài tập toán 8 - Chân trời sáng tạo Giải bài 7 trang 14 sách bài tập toán 8 - Chân trời sáng tạo Giải bài 6 trang 14 sách bài tập toán 8 - Chân trời sáng tạo Giải bài 5 trang 14 sách bài tập toán 8 - Chân trời sáng tạo Giải bài 4 trang 14 sách bài tập toán 8 - Chân trời sáng tạo Giải bài 3 trang 14 sách bài tập toán 8 - Chân trời sáng tạo Giải bài 2 trang 13 sách bài tập toán 8 - Chân trời sáng tạo Giải bài 1 trang 13 sách bài tập toán 8 - Chân trời sáng tạoGiải bài 11 trang 14 sách bài tập toán 8 - Chân trời sáng tạo
Đề bài
Chứng minh các đẳng thức sau:
a) (a+b)2−(a−b)2=4ab(a+b)2−(a−b)2=4ab;
b) a3+b3=(a+b)[(a−b)2+ab]a3+b3=(a+b)[(a−b)2+ab];
c) 2(a−b)(a+b)+(a+b)2+(a−b)2=4a22(a−b)(a+b)+(a+b)2+(a−b)2=4a2;
d) (a+b+c)2=a2+b2+c2+2ab+2bc+2ac(a+b+c)2=a2+b2+c2+2ab+2bc+2ac.
Mẹo tìm đáp án nhanh
Search Google: "từ khóa + baitap365" Ví dụ: "Bài 5 trang 13 SGK Vật lí 12 baitap365