Trò chuyện
Bật thông báo
Click Tắt thông báo để không nhận tin nhắn cho đến khi bạn Bật thông báo
Tôi:
Biểu tượng cảm xúc
😃
☂️
🐱

1b. Grammar - Unit 1. City & Country - SBT Tiếng Anh 8 Right on!

1. Put the verbs in brackets into the Present Simple. Then put the adverbs of frequency in the correct places. 2. Put the verbs in brackets into the Present Continuous. 3. Put the verbs in brackets in the Present Simple or the Present Continuous. 4. Put the verbs in brackets in the Present Simple or the Present Continuous.

Cuộn nhanh đến câu

Bài 1

Present Simple - Present Continuous

1. Put the verbs in brackets into the Present Simple. Then put the adverbs of frequency in the correct places.

(Chia động từ trong ngoặc ở thì Hiện tại đơn. Sau đó đặt các trạng từ chỉ tần suất vào đúng chỗ.)

1. Tom _______ (walk) to school. OFTEN

2. I _______ (take) the train to the countryside. RARELY

3. Jenny _______ (get up) early on Sundays. NEVER

4. We _______ (not/go) shopping in the mall because it's so crowded. USUALLY

5. A: _______ (Sean/take) pictures of beautiful scenery? SOMETIMES

    B: Yes, _______.

6. A: What _______ (they/do) at the weekends?

    B: They _______ (play) in the park. ALWAYS


Bài 2

2. Put the verbs in brackets into the Present Continuous.

(Chia động từ trong ngoặc ở thì Hiện tại tiếp diễn.)

1. Lydia _______ (look) for a new job in the city these days.

2. They _______ (not/fly) to London tomorrow.

3. I _______ (stay) with my grandparents this week.

4. A: _______ (he/go) to the library now?

    B: Yes, he _______.

5. A: When _______ (Jen/visit) her aunt in the countryside?

    B: She _______ (leave) tomorrow morning.

6. A: What _______ (you/do) after school today?

    B: I _______ (play) sports with George.


Bài 3

3. Put the verbs in brackets in the Present Simple or the Present Continuous.

(Chia động từ trong ngoặc ở thì Hiện tại đơn hoặc Hiện tại tiếp diễn.)

A. 1) _______ (you/go) on holiday next weekend?

B. Yes. My family and I 2) _______ (travel) every summer. Next weekend, we 3) _______ (visit) Bangkok.

A. That sounds great!

B. Yes, but my father 4) _______ (stay) home.

A. Why? 5) _______ (he/work)?

B. No, he isn't. He 6) _______ (take) care of my grandma. She's ill and she 7) _______ (need) his help.


Bài 4

4. Put the verbs in brackets in the Present Simple or the Present Continuous.

(Chia động từ trong ngoặc ở thì Hiện tại đơn hoặc Hiện tại tiếp diễn.)

Hi Dan,

Tomorrow, my family and I 1) ______ (travel) to Australia. My grandparents 2) ______ (live) in the city of Melbourne, so we 3) ______ (stay) with them for two weeks. My grandpa 4) ______ (come) to the airport to meet us. His car 5) ______ (be) small, so there 6) ______ (not/be) enough room for grandma to come, too. We can see her at the house, though! Tell me about your plans for summer.

Talk soon.

Graham


Bài 5

Pronunciation

5. Choose the word whose underlined part is pronounced differently from the others. Listen and check, then repeat.

(Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác với những từ còn lại. Nghe và kiểm tra, sau đó lặp lại.)

1. A. misses        B. loves         C. codes        D. comes

2. A. walks          B. rains        C. stops          D. laughs

3. A. fixes           B washes      C. leaves        D. watches

4. A. performs     B. enjoys     C. visits          D. travels


Mẹo tìm đáp án nhanh

Search Google: "từ khóa + baitap365" Ví dụ: "Bài 5 trang 13 SGK Vật lí 12 baitap365

Học tập cùng Learn Anything
Chủ đề:

Khái niệm về nhà máy điện than

Khái niệm nhà máy điện hơi và vai trò trong sản xuất điện. Các thành phần lò đốt, nồi hơi và turbine. Quy trình sản xuất điện và vấn đề liên quan đến môi trường.

Khái niệm về chi phí sản xuất điện

Khái niệm về chất bốc khói

Khái niệm về khí oxy

Khái niệm về nguồn nhiệt, định nghĩa và vai trò của nó trong đời sống và công nghiệp. Nguồn nhiệt là nguồn cung cấp năng lượng nhiệt trong truyền nhiệt. Nguồn nhiệt tự nhiên bao gồm năng lượng mặt trời, địa nhiệt, gió, nước và sinh vật. Nguồn nhiệt nhân tạo bao gồm nhiên liệu hóa thạch, điện năng hạt nhân và năng lượng tái tạo. Công nghệ sử dụng nguồn nhiệt bao gồm năng lượng mặt trời, địa nhiệt, năng lượng gió, nước và hạt nhân.

Khái niệm vật liệu cháy và vai trò của nó trong các quá trình cháy. Vật liệu cháy là các chất liệu có khả năng cháy trong môi trường cháy. Chúng có thể là chất hữu cơ như gỗ, giấy, nhựa, vải, dầu, than cốc hoặc chất không hữu cơ như kim loại, nhựa tổng hợp, cao su. Vật liệu cháy đóng vai trò quan trọng trong việc cung cấp nhiệt lượng và nguyên liệu để duy trì hiện tượng cháy. Độ dễ cháy, nhiệt lượng tỏa ra và khả năng lan truyền lửa là các tính chất quan trọng của vật liệu cháy. Vật liệu cháy được chia thành hai loại chính: vật liệu hữu cơ và vật liệu không hữu cơ. Vật liệu cháy cũng đóng vai trò trong sự phát triển và lan truyền của lửa.

Khái niệm về xăng dầu

Phòng cháy: Khái niệm và mục đích

Khái niệm về chữa cháy

Xem thêm...
×