Trò chuyện
Bật thông báo
Click Tắt thông báo để không nhận tin nhắn cho đến khi bạn Bật thông báo
Tôi:
Cá Xanh
Biểu tượng cảm xúc
😃
☂️
🐱

2e. Grammar - Unit 2. Disasters & Accidents - SBT Tiếng Anh 8 Right on!

1. Put the verbs in brackets into the Past Continuous. 2. Put the words in the correct order to form sentences. 3. Form questions for the underlined parts. 4. Look at the picture. Use the prompts to write questions and answers as in the example.

Cuộn nhanh đến câu

Bài 1

1. Put the verbs in brackets into the Past Continuous.

(Chia động từ trong ngoặc ở thì Quá khứ tiếp diễn.)

1. Luckily, we _________ (not/standing) near the building when the explosion happened.

2. He _________ (not/drive) very fast when the car crash happened.

3. A: _________ (they/have) lessons at 9:00 a.m. yesterday?

B: Yes, _________.

4. A: _________ (you/watch) TV at home when the storm hit the town?

B: No, _________.

5. A: What _________ (she/do) on the plane when it crashed?

B: She _________ (read) a magazine.


Bài 2

2. Put the words in the correct order to form sentences.

(Sắp xếp các từ theo đúng thứ tự để tạo thành câu.)

1. weren't / to school / the car crash / They / walking / when / happened.

2. shaking / How long / the ground / was / last night?

3. weren't / when / They / sleeping / a strange noise / they / heard.

4. burning / for / Was / a long time? / the fire

5. Tom / playing / in the yard / started / Was / football / when / storm? / the 


Bài 3

3. Form questions for the underlined parts.

(Đặt câu hỏi cho phần gạch chân.)

1. The earthquake happened at 6.30 p.m.

2. I felt terrified during the landslide.

3. John saw a car crash yesterday.

4. The fire started in the kitchen.

5. The firefighters put out the fire.


Bài 4

4. Look at the picture. Use the prompts to write questions and answers as in the example.

(Nhìn vào bức tranh. Sử dụng lời nhắc để viết câu hỏi và câu trả lời như trong ví dụ.)

 

1. Mr Foley / watch TV - cook dinner

A: Was Mr Foley watching TV?

B: No, he wasn't. He was cooking dinner.

2. Janet and Peter/ do their homework - play video games

A: ___________________________

B: ___________________________

3. Mrs Foley / read a book - work on her laptop

A: ___________________________

B: ___________________________

4. Grandad Foley / surf the Internet - read a newspaper

A: ___________________________

B: ___________________________


Mẹo tìm đáp án nhanh

Search Google: "từ khóa + baitap365" Ví dụ: "Bài 5 trang 13 SGK Vật lí 12 baitap365

Học tập cùng Learn Anything
Chủ đề:

Khái niệm về bình chữa cháy

Khái niệm về phòng cháy tránh cháy lan

Khái niệm về biện pháp an toàn

Khái niệm về nguồn lửa

Khái niệm về rác thải và các loại rác thải: Ô nhiễm môi trường, ảnh hưởng đến sức khỏe con người và kinh tế. Quản lý rác thải bao gồm phân loại, tái chế, tiêu hủy và xử lý rác thải. Công nghệ và phương pháp quản lý rác thải ngày càng được nâng cao và phát triển. Rác thải gây ô nhiễm đất, nước và không khí. Giảm thiểu rác thải bằng tái sử dụng, tái chế và phân loại.

Khái niệm về bảo quản chất cháy rắn

Khái niệm về biện pháp phòng cháy

Khái niệm về chất cháy kim loại

Khái niệm về nguy cơ gây cháy và các nguyên nhân gây ra nguy cơ này. Nguy cơ gây cháy là tình huống có thể xảy ra và gây nguy hiểm cháy nổ. Nguy cơ này có thể do nhiều yếu tố như vật lý, hóa học và hành vi con người. Các nguyên nhân gây ra nguy cơ gây cháy bao gồm vật liệu cháy như xăng, dầu, hóa chất dễ bắt lửa, nhiệt độ cao và lửa, sự cố trong hệ thống điện hoặc việc sử dụng không đúng thiết bị điện, hành vi không an toàn của con người, hỏng hóc, rò rỉ, quá tải trong hệ thống điện, cơ, khí và yếu tố môi trường như thời tiết khô hanh, gió mạnh và môi trường làm việc không an toàn. Hiểu rõ về khái niệm và nguyên nhân gây ra nguy cơ gây cháy là rất quan trọng để phòng ngừa và đối phó hiệu quả với nguy cơ cháy.

Khái niệm về khả năng cháy mạnh

Xem thêm...
×