Trò chuyện
Bật thông báo
Click Tắt thông báo để không nhận tin nhắn cho đến khi bạn Bật thông báo
Tôi:
Biểu tượng cảm xúc
😃
☂️
🐱

3b. Grammar - Unit 3. Global warming & Ecological systems - SBT Tiếng Anh 11 Bright

1. Put the verbs in brackets into the Present Perfect. 2. Rearrange the words to make complete sentences. 3. Choose the correct option. 4. Put the verbs in brackets into the Present Perfect or the Past Simple. 5. Form questions using the Past Simple and the Present Perfect. Then complete the short answers.

Cuộn nhanh đến câu

Bài 1

1. Put the verbs in brackets into the Present Perfect.

(Chia động từ trong ngoặc ở thì Hiện tại hoàn thành.)

1 Mike and I ___________ (recycle) our rubbish for years.

2 The firefighters ___________ (not/put out) the fire yet.

3 Jim ___________ (install) solar panels in his house.

4 __________ (you/see) the documentary about wildfires in the USA?

5 We ___________ (plant) trees in our gardens and now our neighbourhood looks lovely.

6 Is this the first time Sam ___________ (visit) the swamps in U Minh, Vietnam?

7 They ___________(not/participate) in any clean-up projects.

8 The factory ___________ (pollute) the water in the river - just look at it!


Bài 2

2. Rearrange the words to make complete sentences.

(Sắp xếp lại các từ để tạo thành câu hoàn chỉnh.)

1 volunteers / park / in / The / flowers / the / planted / looks / have / it / and / beautiful.

2 Angela / article / Has / the / read / global / about / warming / yet?

3 year. / This / second / the / is / time / levels / risen / have / sea / this

4 Tom / experienced / hurricane / hasn't / a / before.

5 They / re-opened /roads / since / the / landslide. / haven't / the

6 How long / Jim / have / and / worked / John / environmental / this / for / group?


Bài 3

Present Perfect & Past Simple

(Hiện Tại Hoàn Thành & Quá Khứ Đơn)

3. Choose the correct option.

(Chọn phương án đúng.)

1 The wildfires have burnt/burnt down half the trees in the forest so far.

2 The heatwave has hit/hit this area twice last year.

3 Is this the first time you saw/have seen a penguin?

4 The hurricane in 2021 has caused/caused damage to the area and destroyed many homes.


Bài 4

4. Put the verbs in brackets into the Present Perfect or the Past Simple.

(Chia động từ trong ngoặc ở thì Hiện tại Hoàn thành hoặc Thì Quá khứ Đơn.)

Hi Mark,

Guess what? I'm in New Zealand! 1) Have you ever visited (you/ever/visit) New Zealand? It's a beautiful place. I 2) ________ (arrive) here two weeks ago and explored the North Island and Rangipo Desert. I 3) ________ (learn) a lot about the geography of New Zealand. There are lots of volcanoes here, but luckily, I 4) ________ (not/see) any eruption yet! Earthquakes happen a lot, too, and I have felt a few, but they were only small ones.

I 5) ________ (leave) the North Island yesterday, and I 6) ________ (just/reach) Milford Sound on the South Island. It's pretty chilly here! I 7) ________ (not/climb) Mitre Peak yet, but I want to! I can see some penguins on the rocks, too - they're so cute! I 8) _______ (take) some great photos earlier. You  can check them out on my social media and let me know what you think.

Take care.

Rob


Bài 5

5. Form questions using the Past Simple and the Present Perfect. Then complete the short answers.

(Đặt câu hỏi dạng quá khứ đơn và hiện tại hoàn thành. Sau đó hoàn thành các câu trả lời ngắn.)

1 A: you / work / as / firefighter / for two years / so far?

Have you worked as a firefighter for two years so far?

(Tính đến nay bạn đã làm lính cứu hỏa được hai năm chưa?)

B: No, I haven't. I got the job three years ago.

(Không,. Tôi đã nhận được công việc ba năm trước đây.)

2 A: Max / clean / garden / yet?

____________________

B: Yes, ______. It looks great now.

3 A: scientists / study / extreme weather conditions / this area / last year?

____________________

B: Yes, ______. They're very concerned about it.

4 A: Sam and Tony / finish / their ecological project / yet?

B: No, ______. They should start soon.

5 A: your uncle / become / volunteer / in 2021?

B: Yes, ______. He loves volunteering.


Mẹo tìm đáp án nhanh

Search Google: "từ khóa + baitap365" Ví dụ: "Bài 5 trang 13 SGK Vật lí 12 baitap365

Học tập cùng Learn Anything
Chủ đề:

Khái niệm về màu nâu đỏ: định nghĩa và mô tả về sắc thái màu này. Màu nâu đỏ mang đến cảm giác ấm áp, mạnh mẽ và độc lập. Tạo thành từ sự kết hợp của màu nâu và màu đỏ. Màu nâu đỏ có nhiều variante và có thể thể hiện sự sang trọng và tinh tế. Mô tả quá trình tạo thành màu nâu đỏ, bao gồm sự kết hợp của các màu cơ bản và yếu tố ảnh hưởng. Tổng quan về các tính chất và cách biểu hiện màu nâu đỏ trong các vật liệu và nghệ thuật. Mô tả các ứng dụng phổ biến của màu nâu đỏ trong thiết kế, trang trí và ngành công nghiệp.

Đậm đà trong ẩm thực: Khám phá ý nghĩa và cách tạo ra hương vị đậm đà trong món ăn.

Khái niệm về ngọt ngào và cơ chế cảm nhận của con người

Lợi ích của kết hợp món ăn: tăng cường hương vị và dinh dưỡng. Nguyên tắc kết hợp món ăn: cân bằng hương vị, phối hợp nguyên liệu, đối xứng và đồng hành. Kỹ thuật kết hợp món ăn: sử dụng gia vị, phối hợp nguyên liệu và thời điểm kết hợp. Ví dụ kết hợp món ăn: kết hợp món ăn Á - Âu, Đông - Tây và Châu Á.

Giới thiệu về bánh ngọt - Khái niệm và định nghĩa về bánh ngọt, một loại thức ăn phổ biến và phổ biến trên toàn thế giới. Bánh ngọt là một loại thức ăn phổ biến trên toàn thế giới, được làm từ các nguyên liệu như bột mì, đường, trứng, bơ và các loại hương liệu.

Giới thiệu về pudding và các loại pudding phổ biến | Hướng dẫn nguyên liệu và cách làm pudding | Cách trình bày và trang trí pudding | Lưu ý khi làm pudding"

Khái niệm về cocktail trong ngành công nghiệp rượu. Cocktail là loại đồ uống pha chế từ rượu, nước trái cây, đường, đá và gia vị.

Piña Colada - Loại cocktail nổi tiếng từ Puerto Rico với hương vị ngọt ngào, thơm mát và hấp dẫn, được pha chế từ rum, nước dừa và nước cốt dừa. Hướng dẫn pha chế và giới thiệu các biến thể khác của piña colada.

Giới thiệu về daiquiri: Tổng quan về loại cocktail daiquiri, bao gồm nguồn gốc và lịch sử của nó.

Giới thiệu về rượu whisky, lịch sử và phân loại của loại rượu này. Quy trình sản xuất từ nguyên liệu đến ủ rượu. Mô tả các loại whisky và hương vị của chúng. Cách phục vụ và thưởng thức rượu whisky một cách chuyên nghiệp.

Xem thêm...
×