Vở thực hành Toán 4 - Tập 2
Bài 49: Dãy số liệu thống kê (tiết 1) trang 36 Vở thực hành Toán 4
Bài 49: Dãy số liệu thống kê (tiết 2) trang 37 Vở thực hành Toán 4 Bài 50: Biểu đồ cột (tiết 1) trang 38 Vở thực hành Toán 4 Bài 50: Biểu đồ cột (tiết 2) trang 40 Vở thực hành Toán 4 Bài 51: Số lần xuất hiện của một sự kiện (tiết 1) trang 42 Vở thực hành Toán 4 Bài 51: Số lần xuất hiện của một sự kiện (tiết 2) trang 43 Vở thực hành Toán 4 Bài 52: Luyện tập chung trang 45 Vở thực hành Toán 4 Bài 53: Khái niệm phân số (tiết 1) trang 47 Vở thực hành Toán 4 Bài 53: Khái niệm phân số (tiết 2) trang 48 Vở thực hành Toán 4 Bài 54: Phân số và phép chia số tự nhiên (tiết 1) trang 49 Vở thực hành Toán 4 Bài 54: Phân số và phép chia số tự nhiên (tiết 2) trang 49 Vở thực hành Toán 4 Bài 55: Tính chất cơ bản của phân số (tiết 1) trang 51 Vở thực hành Toán 4 Bài 55: Tính chất cơ bản của phân số (tiết 2) trang 52 Vở thực hành Toán 4 Bài 48: Luyện tập chung (tiết 3) trang 34 Vở thực hành Toán 4 Bài 48: Luyện tập chung (tiết 2) trang 33 Vở thực hành Toán 4 Bài 48: Luyện tập chung (tiết 1) trang 32 Vở thực hành Toán 4 Bài 47: Bài toán liên quan đến rút về đơn vị (tiết 2) trang 31 Vở thực hành Toán 4 Bài 47: Bài toán liên quan đến rút về đơn vị (tiết 1) trang 30 Vở thực hành Toán 4 Bài 46: Tìm số trung bình cộng (tiết 2) trang 28 Vở thực hành Toán 4 Bài 46: Tìm số trung bình cộng (tiết 1) trang 27 Vở thực hành Toán 4 Bài 45: Thực hành và trải nghiệm ước lượng trong tính toán trang 25 Vở thực hành Toán 4 Bài 44: Chia cho số có hai chữ số (tiết 3) trang 24 Vở thực hành Toán 4 Bài 44: Chia cho số có hai chữ số (tiết 2) trang 23 Vở thực hành Toán 4 Bài 44: Chia cho số có hai chữ số (tiết 1) trang 22 Vở thực hành Toán 4 Bài 43: Nhân với số có hai chữ số (tiết 3) trang 20 Vở thực hành Toán 4 Bài 43: Nhân với số có hai chữ số (tiết 2) trang 19 Vở thực hành Toán 4 Bài 43: Nhân với số có hai chữ số (tiết 1) trang 18 Vở thực hành Toán 4 Bài 42: Tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng (tiết 3) trang 17 Vở thực hành Toán 4 Bài 42: Tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng (tiết 2) trang 15 Vở thực hành Toán 4 Bài 42: Tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng (tiết 1) trang 14 Vở thực hành Toán 4 Bài 41: Nhân, chia với 10, 100, 1 000,... (tiết 2) trang 13 Vở thực hành Toán 4 Bài 41: Nhân, chia với 10, 100, 1 000,... (tiết 1) trang 12 Vở thực hành Toán 4 Bài 40: Tính chất giao hoán và kết hợp của phép nhân (tiết 3) trang 10 Vở thực hành Toán 4 Bài 40: Tính chất giao hoán và kết hợp của phép nhân (tiết 2) trang 9 Vở thực hành Toán 4 Bài 40: Tính chất giao hoán và kết hợp của phép nhân (tiết 1) trang 8 Vở thực hành Toán 4 Bài 39: Chia cho số có một chữ số (tiết 2) trang 6 Vở thực hành Toán 4 Bài 39: Chia cho số có một chữ số (tiết 1) trang 5 Vở thực hành Toán 4 Bài 38: Nhân với số có một chữ số (tiết 2) trang 4 Vở thực hành Toán 4 Bài 38: Nhân với số có một chữ số (tiết 1) trang 3 Vở thực hành Toán 4Bài 49: Dãy số liệu thống kê (tiết 1) trang 36 Vở thực hành Toán 4
Trong giải đấu bóng đá dành cho học sinh khối Bốn, các bạn Nam, Việt, Rô-bốt và Dũng ... Hình dưới đây cho biết số cuốn sách mà mỗi bạn đã đọc trong tháng vừa qua.
Câu 1
Trong giải đấu bóng đá dành cho học sinh khối Bốn, các bạn Nam, Việt, Rô-bốt và Dũng lần lượt ghi được số bàn thắng là: 7, 6, 2, 4.
Dựa vào dãy số liệu trên, viết vào chỗ chấm.
a) Dũng ghi được ....... bàn thắng.
b) Bạn .......... ghi được nhiều số bàn thắng nhất, đó là ....... bàn.
c) Có .......... bạn ghi được nhiều hơn 5 bàn thắng.
Câu 2
Hình dưới đây cho biết số cuốn sách mà mỗi bạn đã đọc trong tháng vừa qua.
Viết dãy số liệu chỉ số cuốn sách mà mỗi bạn đã đọc theo thứ tự:
a) Từ bé đến lớn là: .............................
b) Từ lớn đến bé là: ............................
Câu 3
Rô-bốt ghi chép tổng số chữ cái có trong tên của tất cả các bạn trong tổ 1 thành dãy số liệu như sau: 4, 3, 2, 3, 4, 5, 3, 5.
Dựa vào dãy số liệu trên, viết tiếp vào chỗ chấm.
a) Dãy số liệu trên có tất cả ............. số.
Số đầu tiên trong dãy là số .........
b) Tên của các bạn trong tổ 1 có nhiều chữ cái nhất là ............. chữ cái, ít chữ cái nhất là ......... chữ cái.
c) Trong tổ 1 có bạn nào tên là Nguyệt hay không? Trả lời: ..................................................
Vì .......................................
Câu 4
Đúng ghi Đ, sai ghi S.
Cho dãy số liệu về số tuổi của các cầu thủ trong một đội bóng như sau: 18, 22 , 21, 19, 20, 20, 17, 20, 22, 20.
a) Dãy số liệu trên có tất cả 9 số. ............
b) Cầu thủ nhiều tuổi nhất trong đội có số tuổi là 22. ............
c) Cầu thủ ít tuổi nhất trong đội có số tuổi là 18. .........
d) Trong đội có 5 cầu thủ 20 tuổi. ...........
Mẹo tìm đáp án nhanh
Search Google: "từ khóa + baitap365" Ví dụ: "Bài 5 trang 13 SGK Vật lí 12 baitap365