Trò chuyện
Tắt thông báo
Click Tắt thông báo để không nhận tin nhắn cho đến khi bạn Bật thông báo
Tôi:
Đại Sảnh Kết Giao
Chat Tiếng Anh
Trao đổi học tập
Trò chuyện linh tinh
Biểu tượng cảm xúc
😃
☂️
🐱

6b. Grammar - Unit 6. Space & Technology - SBT Tiếng Anh 8 Right on!

1. Fill in each gap with the correct subject pronoun, object pronoun or possessive adjective. 2. Fill in each gap with said or told. 3. Rewrite the sentences in reported speech.4. Choose the correct options.

Cuộn nhanh đến câu

Bài 1

1. Fill in each gap with the correct subject pronoun, object pronoun or possessive adjective.

(Điền vào mỗi chỗ trống với đại từ chủ ngữ, tân ngữ hoặc tính từ sở hữu thích hợp.)

1. Jenny said, "My life on the space station is very interesting."

Jenny said that _____ life on the space station was very interesting.

2. James said to us, "You should read more books about space."

James told us that _____ should read more books about space.

3. Tom said, "I'm doing my project on the planets."

Tom said that _____ was doing _____ project on the planets.

4. Anna told me, "I'll give my toy rocket to your brother."

Anna told me that _____ would give _____ toy rocket to _____ brother.


Bài 2

2. Fill in each gap with said or told.

(Điền vào mỗi chỗ trống với said hoặc told.)

1. Tracy _____ us that she wanted to be a scientist.

2. The shop clerk _____ that the laptop was on sale.

3. He _____ to me that he wanted to use the telescope that night.

4. Sam _____ Kate that he had a new games console.

5. Our teacher _____ our class that she liked electronic devices.

6. The scientists _____ that the robot was looking for signs of life.


Bài 3

3. Rewrite the sentences in reported speech.

(Viết lại câu trong bài tường thuật.)

1. My dad told me, "Life in space is more difficult than life on Earth."

(Bố tôi đã nói với tôi, “Cuộc sống trong không gian khó khăn hơn cuộc sống trên Trái đất.”)

2. Harry said, "I am going to the space museum with my brother."

(Harry đã nói, “Tôi sẽ đến bảo tàng không gian với anh trai của tôi.”)

3. Mum told me, "You can watch the documentary on the planets tonight."

(Mẹ đã nói với tôi: “Tối nay con có thể xem phim tài liệu về các hành tinh.”)

4. The scientist said, "The astronauts will work well in space."

(Nhà khoa học đã nói: “Các phi hành gia sẽ làm việc tốt trong không gian”.)


Bài 4

4. Choose the correct options.

(Chọn các phương án đúng.)

1. Oliver said, "I love films about space exploration."

a. Oliver said that he loves films about space exploration.

b. Oliver said that he loved films about space exploration.

2. "I must prepare a presentation on the solar system," said Peter.

a. Peter said that he had to prepare a presentation on the solar system.

b. Peter said that he could prepare a presentation on the solar system.

3. She told me, "I'm doing my science homework now."

a. She told me that she was doing her science homework then.

b. She told me that she was doing his science homework then.

4. "I will learn all about rockets," John said to Lily.

a. John said Lily that he would learn all about rockets.

b. John told Lily that he would learn all about rockets.


Mẹo tìm đáp án nhanh

Search Google: "từ khóa + baitap365" Ví dụ: "Bài 5 trang 13 SGK Vật lí 12 baitap365

Học tập cùng Learn Anything
Chủ đề:

Khái niệm về dầu mỏ, nguồn gốc và thành phần chính của dầu mỏ. Quá trình hình thành dầu mỏ, bao gồm sự hình thành và sự biến đổi của các hợp chất hữu cơ trong môi trường địa chất. Cấu trúc và tính chất của dầu mỏ, bao gồm mật độ, độ nhớt, nhiệt lượng cháy và thành phần hóa học. Khai thác và sử dụng dầu mỏ, bao gồm quá trình khai thác dầu mỏ và các phương pháp sử dụng dầu mỏ trong các ngành công nghiệp khác nhau.

Khai thác và cấu trúc dầu mỏ, phương pháp khai thác và tác động của nó đến môi trường, kinh tế và xã hội được giới thiệu trong bài viết này."

Phương pháp khai thác dầu mỏ truyền thống: Định nghĩa và vai trò trong ngành dầu khí

Khái niệm và phương pháp khoan, cấu trúc máy khoan, vật liệu và công cụ sử dụng, công cụ khoan đặc biệt và quy trình thực hiện kỹ thuật khoan.

Khái niệm về giếng dầu và vai trò quan trọng của nó trong ngành dầu khí, cùng cấu trúc, thành phần và quá trình khai thác dầu từ giếng, bao gồm các phương pháp khoan và đánh giếng, kỹ thuật nạo vét và sử dụng công nghệ hiện đại, cùng với các vấn đề liên quan đến môi trường, an toàn lao động và kinh tế.

Khái niệm về hiệu quả kinh tế

Khái niệm về khả năng sản xuất

Thiệt hại về sức khỏe: Khái niệm, loại và nguyên nhân gây ra, hậu quả và biện pháp phòng ngừa - Tối đa 150 ký tự.

Đánh giá rủi ro: quy trình, phân loại và công cụ phổ biến - Tìm hiểu khái niệm, quy trình và phân loại rủi ro tài chính, môi trường, kinh doanh và công nghệ. Cùng với đó là giới thiệu các công cụ phân tích SWOT, phân tích Monte Carlo và ma trận rủi ro để đánh giá và quản lý rủi ro hiệu quả.

Khái niệm quản lý rủi ro và quy trình quản lý rủi ro: xác định, đánh giá, ưu tiên hóa và ứng phó. Công cụ và phương pháp quản lý rủi ro: phân tích SWOT, cây rủi ro và biểu đồ Ishikawa. Quản lý rủi ro trong lĩnh vực kinh doanh: phân tích thị trường, quản lý tài chính và quản lý nhân sự.

Xem thêm...
×