Chương IV. Dòng điện. Mạch điện
Bài 22. Cường độ dòng điện trang 50, 51, 52 SBT Vật lí 11 Kết nối tri thức với cuộc sống
Bài 23. Điện trở. Định luật Ohm trang 53, 54, 55, 56, 57 SBT Vật lí 11 Kết nối tri thức với cuộc sống Bài 24. Nguồn điện trang 58, 59, 60, 61 SBT Vật lí 11 Kết nối tri thức với cuộc sống Bài 25. Năng lượng và công suất điện trang 61, 62, 63, 64 SBT Vật lí 11 Kết nối tri thức với cuộc sống Bài tập cuối chương IV trang 64, 65, 66, 67 SBT Vật lí 11 Kết nối tri thức với cuộc sốngBài 22. Cường độ dòng điện trang 50, 51, 52 SBT Vật lí 11 Kết nối tri thức với cuộc sống
Dòng điện trong kim loại là
22.1
Dòng điện trong kim loại là
A. dòng dịch chuyển của điện tích.
B. dòng dịch chuyển có hướng của các điện tích tự do.
C. dòng dịch chuyển có hướng của các hạt mang điện.
D. dòng dịch chuyển có hướng của các ion dương và âm.
Phương pháp :
Khái niệm của dòng điện trong kim loại .
22.2
Quy ước chiều dòng điện là
A. chiều dịch chuyển của các electron.
B. chiều dịch chuyển của các ion.
C. chiều dịch chuyển của các ion âm.
D. chiều dịch chuyển của các điện tích dương.
Phương pháp :
Khái niệm của dòng điện trong kim loại .
22.3
Dòng điện không đổi là
A. dòng điện có chiều không thay đổi theo thời gian.
B. dòng điện có cường độ thay đổi theo thời gian.
C. dòng điện có điện lượng chuyển qua tiết diện thẳng của dây thay đổi theo
thời gian.
D. dòng điện có chiều và cường độ không thay đổi theo thời gian.
Phương pháp :
Khái niệm của dòng điện
22.4
Cường độ dòng điện được xác định theo biểu thức nào sau đây ?
A. I=Δq.Δt
B. I=ΔqΔt
C. I=ΔtΔq
D. I=Δqe
Phương pháp :
Công thức tính cường độ dòng điện qua dây dẫn.
22.5
Chỉ ra câu sai.
A. Cường độ dòng điện được đo bằng ampe kế.
B. Để đo cường độ dòng điện, phải mắc nối tiếp ampe kế với mạch điện.
C. Dòng điện chạy qua ampe kế đi vào chốt dương, đi ra chốt âm của ampe kế.
D. Dòng điện chạy qua ampe kế đi vào chốt âm, đi ra chốt dương của ampe kế.
Phương pháp :
Quy ước chiều của dòng điện
22.6
Số electron đi qua tiết diện thẳng của một dây dẫn kim loại trong 1 s khi có điện lượng 30 C dịch chuyển qua tiết diện của dây dẫn đó trong 30 s là
A. 3.1018
B. 6,25. 1018
C. 90. 1018
D. 30. 1018
Phương pháp :
Vận dụng biểu thức: N=It|e|
Áp dụng biểu thức xác định điện lượng: q=It
22.7
Dòng điện chạy qua một dây dẫn kim loại có cường độ 1 A. Số electron dịch chuyển qua tiết diện thẳng của dây dẫn này trong 2 s là
A. 2,5.1019
B. 1,25. 1019
C. 2. 1019
D. 0,5. 1019
Phương pháp :
Vận dụng biểu thức: N=It|e|
22.8
Trong dây dẫn kim loại có một dòng điện không đổi với cường độ là 2 mA chạy qua. Trong 1 phút, số lượng electron chuyển qua một tiết diện thẳng của dây dẫn đó là
A. 2. 1020
B. 12,2. 1020
C. 6. 1020.
D. 7,5. 1020
Phương pháp :
Vận dụng biểu thức: N=It|e|
22.9
Một dòng điện không đổi trong thời gian 10 s có một điện lượng 1,6 C chạy qua. Số electron chuyển qua tiết diện thẳng của dây dẫn trong thời gian
1s là
A. 1018
B. 1019
C. 1020
D. 1021
Phương pháp :
Vận dụng biểu thức: N=It|e|
Áp dụng biểu thức xác định điện lượng: q=It
22.10
Trong thời gian 4 s, điện lượng chuyển qua tiết diện thẳng của dây tóc bóng đèn là 2 C. Cường độ dòng điện qua bóng đèn là
A. 0,5 A.
B. 4 A.
C. 5 A.
D. 0,4 A.
Phương pháp :
Áp dụng biểu thức xác định điện lượng: q=It
22.11
Một dòng điện không đổi, sau 2 phút có một điện lượng 24 C chuyển qua một tết diện thẳng của dây dẫn. Cường độ của dòng điện chạy qua dây dẫn là
A. 1,2 A.
B. 0,12 A.
C. 0,2 A.
D. 4,8 A.
Phương pháp :
Áp dụng biểu thức xác định điện lượng: q=It
22.12
Một dòng điện không đổi chạy qua dây dẫn có cường độ 2 A thì sau một khoảng thời gian có một điện lượng 4 C chuyển qua một tiết diện thẳng của dây dẫn đó. Cùng thời gian đó, với dòng điện 4 A thì có một điện lượng chuyển qua tiết diện thẳng của dây dẫn đó là
A. 16 C.
B. 6 C.
C. 32 C.
D. 6 C.
Phương pháp :
Áp dụng biểu thức xác định điện lượng: q=It
22.13
Dòng điện chạy qua bóng đèn hình của một ti vi thường dùng có cường độ 60 μA. Số electron tới đập vào màn hình của ti vi trong mỗi giây là
A. 3,75. 1014
B. 7,35. 1014
C. 2,66. 1014
D. 0,266. 1014
Phương pháp :
Vận dụng biểu thức: N=It|e|
22.14
Nếu trong khoảng thời gian Δt = 0,1 s đầu có điện lượng q = 0,5 C và trong thời gian Δt' = 0,1 s tiếp theo có điện lượng q' = 0,1 C chuyển qua tiết diện thẳng của vật dẫn thì cường độ dòng điện trong cả hai khoảng thời gian đó là
A. 6 A.
B. 3 A.
C. 4 A.
D. 2 A.
Phương pháp :
Công thức tính cường độ dòng điện qua dây dẫn.
22.15
Đơn vị của cường độ dòng điện, suất điện động, điện lượng lần lượt là
A. vôn (V), ampe (A), ampe (A).
B. ampe (A), vôn (V), cu lông (C).
C. niutơn (N), fara (F), vôn (V).
D.fara (F), vôn/mét (V/m), jun (J).
Phương pháp :
Lí thuyết dòng điện, nguồn điện.
22.16
Trong dông sét, một điện tích âm có độ lớn 1 C được phóng xuống đắt trong khoảng thời gian 4. 10−4s. Tính cường độ dòng điện của tia sét đó.
Phương pháp :
Công thức tính cường độ dòng điện qua dây dẫn I=qt
22.17
Trong thời gian 30 giây, có một điện lượng 60 C chuyển qua tiết diện thẳng của dây dẫn. Tính cường độ dòng điện qua dây và số electron chuyển qua tiết diện thẳng của dây dẫn trong thời gian 2 giây.
Phương pháp :
Vận dụng biểu thức: N=It|e|
Công thức tính cường độ dòng điện qua dây dẫn I=qt
22.18
Số electron qua tiết diện thẳng của một dây dẫn kim loại trong 1 giây là
1,25. 1019electron. Tính cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn và điện lượng
chạy qua tiết diện đó trong 2 phút.
Phương pháp :
Vận dụng biểu thức: N=It|e|
Công thức tính cường độ dòng điện qua dây dẫn
22.19
Cường độ của dòng điện không đổi chạy qua dây tóc của bóng đèn là 0,64 A.
a) Tính điện lượng dịch chuyển qua tiết diện thẳng của dây tóc trong thời gian
2 phút.
b) Tính số electron dịch chuyển qua tiết diện thẳng của dây tóc trong khoảng
thời gian nói trên.
Phương pháp :
Vận dụng biểu thức: N=It|e|
Công thức tính cường độ dòng điện qua dây dẫn
22.20
Mật độ electron tự do trong một đoạn dây nhôm hình trụ là 1,8. 1029electron/m3
Cường độ dòng điện chạy qua dây nhôm hình trụ có đường kính 2 mm là 2A.
Tính tốc độ dịch chuyển có hướng của electron trong dây nhôm đó.
Phương pháp :
Vận dụng biểu thức liên hệ giữa cường độ dòng điện với mật độ và tốc độ của các hạt mang điện I=Snve
Công thức tính diện tích hình tròn : S=π(d2)2
Mẹo tìm đáp án nhanh
Search Google: "từ khóa + baitap365" Ví dụ: "Bài 5 trang 13 SGK Vật lí 12 baitap365