Trò chuyện
Bật thông báo
Click Tắt thông báo để không nhận tin nhắn cho đến khi bạn Bật thông báo
Tôi:
Sâu Xanh lá
Biểu tượng cảm xúc
😃
☂️
🐱

6d. Speaking - Unit 6. Social issues - SBT Tiếng Anh 11 Bright

1. Choose the correct option.2. Fill in each gap with shelters, healthcare, families, meals, opportunities or laws.3. Complete the dialogue with the words in the list.4. Mark the /ǝ/ sounds that are not pronounced in the words below. Then listen and check.

Cuộn nhanh đến câu

Bài 1

1. Choose the correct option.

(Chọn phương án đúng.)

1 Here, we offer job training/shelter to the unemployed.

2 Our cash/healthcare donations alone reached £10,000.

3 We fight for free/equal opportunities for women at work.

4 Families whose parents have no job are able to get food services/stamps.

5 The government must build more shelters/laws for the homeless.


Bài 2

2. Fill in each gap with shelters, healthcare, families, meals, opportunities or laws.

(Điền vào mỗi khoảng trống với các từ shelters, healthcare, families, meals, opportunities hoặc laws)

1 Children who get sick can get free _______ in this country.

2 The kitchen hands out 100 free _______ per day.

3 Make donations of clothing for us to give to poor _______

4 The government needs to pass _______ that stop the unfair treatment of people from other nations.

5 It's racism when people don't have equal _______ because of their skin colour.

6 We need to build five new 100-person _______ to house all the homeless in this city.


Bài 3

3. Complete the dialogue with the words in the list.

(Hoàn thành cuộc đối thoại với các từ trong danh sách.)

• personally

• my mind

• got a point there

• not so sure

• see it

Molly: Tim, I am writing an essay about healthcare. To 1) _______, healthcare should be free, so everyone who has a disease can see a doctor.

Tim: I'm 2) _______. That would cost too much. The way I 3) _______, healthcare should be free for people that can't afford it.

Molly: I guess you've 4) _______. But, 5) _______, I think it is up to the government to provide healthcare to everyone.

Tim: Well, let's agree to disagree!


Bài 4

4. Mark the /ǝ/ sounds that are not pronounced in the words below. Then listen and check.

(Đánh dấu âm /ǝ/ không được phát âm trong các từ dưới đây. Sau đó nghe và kiểm tra.)

1 every

2 separate

3 camera

4 history

5 reference

6 opera

7 family

8 difficulty

**Say the words, record yourself and check if you pronounce them correctly.

(**Nói các từ, tự ghi âm và kiểm tra xem bạn có phát âm đúng không.)


Mẹo tìm đáp án nhanh

Search Google: "từ khóa + baitap365" Ví dụ: "Bài 5 trang 13 SGK Vật lí 12 baitap365

Học tập cùng Learn Anything
Chủ đề:

Khái niệm về quá trình vật lý

Năng lượng và hiệu quả sử dụng

Khái niệm thiết bị công nghiệp và vai trò của chúng trong sản xuất. Thiết bị công nghiệp tạo sản phẩm và dịch vụ, tăng năng suất, cải thiện chất lượng và đảm bảo an toàn. Thiết bị công nghiệp có độ bền cao, hoạt động ổn định và tiết kiệm thời gian và nguồn lực. Các loại thiết bị công nghiệp bao gồm máy móc, thiết bị đo lường, điều khiển và bảo vệ. Cấu trúc và nguyên lý hoạt động của các thiết bị công nghiệp bao gồm động cơ điện, máy phát điện và bơm. Các ứng dụng của thiết bị công nghiệp giúp nâng cao năng suất, chất lượng và giảm thiểu thời gian và chi phí sản xuất.

Khái niệm về truyền nhiệt - Định nghĩa và các dạng truyền nhiệt - Cơ chế truyền nhiệt bằng dẫn nhiệt, dẫn điện và bức xạ - Định luật truyền nhiệt (Fick, Fourier, Stefan-Boltzmann) - Ứng dụng của truyền nhiệt trong tản nhiệt, cách nhiệt và sản xuất năng lượng.

Khái niệm về nhiệt sản sinh

Quá trình đốt cháy và ứng dụng trong đời sống và công nghiệp

Khái niệm đơn vị đo nhiệt năng

Khái niệm về liều lượng thuốc

Khái niệm về bệnh nhân

Khái niệm về nhãn hàng hoá

Xem thêm...
×