Đề thi giữa kì 1 Sinh 11 - Kết nối tri thức
Đề thi giữa kì 1 Sinh 11 Kết nối tri thức - Đề số 3
Đề thi giữa kì 1 Sinh 11 Kết nối tri thức - Đề số 4 Đề thi giữa kì 1 Sinh 11 Kết nối tri thức - Đề số 5 Đề thi giữa kì 1 Sinh 11 Kết nối tri thức - Đề số 6 Đề thi giữa kì 1 Sinh 11 Kết nối tri thức - Đề số 7 Đề thi giữa kì 1 Sinh 11 Kết nối tri thức - Đề số 8 Đề thi giữa kì 1 Sinh 11 Kết nối tri thức - Đề số 2 Đề thi giữa kì 1 Sinh 11 Kết nối tri thức - Đề số 1Đề thi giữa kì 1 Sinh 11 Kết nối tri thức - Đề số 3
Quá trình trao đổi chất của con người thải ra môi trường những chất nào?
Đề bài
Phần trắc nghiệm (7 điểm):
Câu 1: Quá trình trao đổi chất của con người thải ra môi trường những chất nào?
A. Khí carbon dioxide, nước tiểu, mô hôi.
B. Khí oxygen, nước tiểu, mồ hôi, nước mắt.
C. Khí oxygen, khí carbon dioxide, nước tiểu.
D. Khí oxygen, phân, nước tiểu, mồ hôi.
Câu 2: Quá trình trao đổi chất và năng lượng diễn ra ở những loài sinh vật nào?
A. Động vật
B. Thực vật
C. Vi sinh vật
D. Cả A, B và C
Câu 3: Quá trình trao đổi chất là:
A. Quá trình cơ thể lấy các chất từ môi trường, biến đổi chúng thành các chất cần thiết cho cơ thể, cung cấp năng lượng cho các hoạt động sống, đồng thời thải các chất thải ra môi trường.
B. Quá trình cơ thể trực tiếp lấy các chất từ môi trường sử dụng các chất này cung cấp năng lượng cho các hoạt động sống, đồng thời thải các chất thải ra môi trường.
C. Quá trình cơ thể lấy các chất từ môi trường, biến đổi chúng thành các chất cần thiết cho cơ thể.
D. Quá trình biến đổi các chất trong cơ thể cơ thể thành năng lượng cung cấp cho các hoạt động sống, đồng thời thải các chất thải ra môi trường.
Câu 4: Lông hút ở rễ do tế bào nào phát triển thành?
A. Tế bào mạch gỗ ở rễ
B. Tế bào mạch cây ở rễ
C. Tế bào nội bì
D. Tế bào biểu bì
Câu 5: Sự hút khoáng thụ động của tế bào phụ thuộc vào:
A. Hoạt động trao đổi chất
B. Chênh lệch nồng độ ion
C. Cung cấp năng lượng
D. Hoạt động thẩm thấu
Câu 6: Rễ cây trên cạn hấp thụ nước và ion muối khoáng chủ yếu qua
A. miền lông hút.
B. miền chóp rễ.
C. miền sinh trưởng.
D. miền trưởng thành.
Câu 7: Điểm bù ánh sáng là cường độ ánh sáng mà ở đó, cường độ quang hợp
A. lớn hơn cường độ hô hấp.
B. cân bằng với cường độ hô hấp.
C. nhỏ hơn cường độ hô hấp.
D. lớn gấp 2 lần cường độ hô hấp.
Câu 8: Cấu tạo của lục lạp thích nghi với chức năng quang hợp là:
A. màng tilacoit là nơi phân bố hệ sắc tố quang hợp, nơi xảy ra các phản ứng sáng
B. xoang tilacoit là noi xảy ra các phản ứng quang phân li nước và quá trình tổng hợp ATP trong quang hợp
C. chất nền strôma là nơi diễn ra các phản ứng trong pha tối của quá trình quang hợp
D. cả ba phương án trên
Câu 9: Trật tự đúng các giai đoạn trong chu trình Canvin là:
A. khử APG thành AlPG → cố định CO2 → tái sinh RiDP (ribulôzơ - 1,5 - điP).
B. cố định CO2 → tái sinh RiDP (ribulôzơ - 1,5 - điP) → khử APG thành AlPG.
C. khử APG thành AlPG → tái sinh RiDP (ribulôzơ - 1,5 - điP) → cố định CO2.
D. cố định CO2 → khử APG thành AlPG → tái sinh RiDP (ribulôzơ - 1,5 - điP) → cố định CO2.
Câu 10: Quá trình hô hấp ở thực vật có ý nghĩa:
A. Đảm bảo sự cân bằng O2 và CO2 trong khí quyển
B. Tạo ra năng lượng cung cấp cho hoạt động sống của các tế bào và cơ thể sinh vật
C. Làm sạch môi trường
D. Chuyển hóa gluxit thành CO2 và H2O
Câu 11: Phân giải kị khí (lên men) từ axit piruvic tạo ra
A. chỉ rượu etylic.
B. rượu etylic hoặc axit lactic.
C. chỉ axit lactic.
D. đồng thời rượu etylic và axit lactic.
Câu 12: Bào quan thực hiện quá trình hô hấp hiếu khí là:
A. Không bào
B. Ti thể
C. Trung thể
D. Lạp thể
Câu 13: Trong quá trình bảo quản nông sản, hô hấp gây ra tác hại nào sau đây?
A. Làm giảm nhiệt độ
B. Làm tăng khí O2
C. Tiêu hao chất hữu cơ
D. Làm giảm độ ẩm
Câu 14: Khi nói về răng của thú ăn cỏ, phát biểu nào sau đây sai?
A. Răng nanh có tác dụng nghiền nát cỏ
B. Răng cửa dùng để giữ và giật cỏ
C. Răng cạnh hàm và răng hàm có nhiều giờ cứng giúp nghiền nát cỏ
D. Răng nanh giữ và giật cỏ
Phần tự luận (3 điểm)
Câu 1 (1,0 điểm). Trình bày cơ chế hấp nước và ion khoáng từ đất vào tế bào lông hút.
Câu 2 (2,0 điểm). Cho hình ảnh sau:
a. Hãy cho biết tên của chu trình
b. Hãy trình bày các giai đoạn của chu trình trên
-------- Hết --------
Đáp án
Phần trắc nghiệm (7 điểm):
|
1. A |
2. D |
3. A |
4. D |
5. B |
6. A |
7. B |
|
8. D |
9. D |
10. B |
11. B |
12. B |
13. B |
14. A |
Câu 1:
|
Quá trình trao đổi chất của con người thải ra môi trường những chất nào? A. Khí carbon dioxide, nước tiểu, mô hôi. B. Khí oxygen, nước tiểu, mồ hôi, nước mắt. C. Khí oxygen, khí carbon dioxide, nước tiểu. D. Khí oxygen, phân, nước tiểu, mồ hôi. |
Phương pháp:
Quá trình trao đổi chất của con người thải ra môi trường: khí carbon dioxide, nước tiểu, mô hôi.
Mẹo tìm đáp án nhanh
Search Google: "từ khóa + baitap365" Ví dụ: "Bài 5 trang 13 SGK Vật lí 12 baitap365