Trò chuyện
Bật thông báo
Click Tắt thông báo để không nhận tin nhắn cho đến khi bạn Bật thông báo
Tôi:
Cá Sấu Đỏ
Biểu tượng cảm xúc
😃
☂️
🐱

8b. Grammar - Unit 8. Healthy and Life expectancy - SBT Tiếng Anh 11 Bright

1. Fill in each gap with must, mustn't, have/ has to or don't/doesn't have to.2. Complete the second sentence to express the same meaning to the given one. Use the correct forms of must or have to.3. Choose the correct option.

Cuộn nhanh đến câu

Bài 1

1. Fill in each gap with must, mustn't, have/ has to or don't/doesn't have to.

(Điền vào mỗi chỗ trống với must, mustn't, have/ has to hoặc don't/doesn't have to.)

1

A: You ___________ go out if you've got the flu.

B: You're right.

2

A: I've got a strange rash on my arm.

B: You ___________ go and see a doctor.

3

A: If you're feeling better, we can go out.

B: I'm not completely better. The doctor says I ___________ stay in bed.

4

A: I've got a stomachache.

B: Then, you ___________ eat any more.

5

A: Mum, I've got a headache.

B: Go and lie down for a while. You ___________ wash the dishes.

6

A: Why don't you become a doctor?

B: A doctor ___________ study for many years from six to seven years.

7

A: John has a sunburn.

B: I think he ___________ rub on lotion to cool his skin.

8

A: The doctor says I ___________ take this medicine.

B: Sick people ___________ do what the take doctor tells them to - it's the rule.


Bài 2

2. Complete the second sentence to express the same meaning to the given one. Use the correct forms of must or have to.

(Hoàn thành câu thứ hai để thể hiện ý nghĩa tương tự với câu đã cho. Sử dụng dạng đúng của must hoặc have to.)

1 It wasn't necessary for him to go to the dentist.

(Anh ấy không cần thiết phải đến nha sĩ.)

He didn't have to go to the dentist

(Anh ấy không cần đi đến nha sĩ.)

2 The doctor told me to get some rest.

I ____________________________________

3 It's against the rules to smoke in the hospital.

You ____________________________________

4 It's not necessary for Paul to leave school with a runny nose.

Paul ____________________________________

5 I think I need to get some blood tests.

I ____________________________________

6 A doctor is obliged to wash their hands often.

A doctor ____________________________________


Bài 3

3. Choose the correct option.

(Chọn phương án đúng.)

1

A: I feel very tired and can't sleep well.

B: You shouldn't go/had better not go to bed late.

2

A: I haven't taken my medicine today.

B: Well, you should take/had better take it! If not, you'll get sick again!

3

A: People ought to go/had better go to the doctor when they have a fever.

B: That's true. You never know what might be wrong.

4

A: The baby's so cute! Can I wake her up?

B: You oughtn't to/had better not!

5

A: Sheila is feeling really out of shape.

B: She ought to join/had better join a gym.

6

A: You shouldn't/had better not lift that! It can hurt you.

B: You're right. People at my age ought not to/had better not move heavy furniture.


Bài 4

4. Rewrite the sentences to express a same meaning to the given ones. Use the words in brackets in the correct forms.

(Viết lại các câu để diễn đạt nghĩa tương tự với những câu đã cho. Sử dụng các từ trong ngoặc ở dạng đúng.)

1 It's a good idea to check if you have a fever. (SHOULD)

__________________________________________________

2 If I were Tom, I wouldn't take strange medicine. (HAD BETTER)

__________________________________________________

3 Why not drink some tea with honey? (OUGHT TO)

__________________________________________________

4 Don't walk around on your sprained ankle. (HAD BETTER)

__________________________________________________

5 He really should stay in bed. He has a cold. (HAD BETTER)

__________________________________________________

6 A teen with acne needs to avoid touching their face. (OUGHT TO)

__________________________________________________


Mẹo tìm đáp án nhanh

Search Google: "từ khóa + baitap365" Ví dụ: "Bài 5 trang 13 SGK Vật lí 12 baitap365

Học tập cùng Learn Anything
Chủ đề:

Khái niệm về sức hút - Vật lý và vai trò của nó

Khái niệm về cực nam - Định nghĩa và vai trò trong địa lý học | Các đặc điểm của cực nam - Nhiệt độ, độ ẩm, độ sáng, độ dốc và độ cao | Sự thay đổi của cực nam - Tác động đến môi trường sống | Vị trí và nghiên cứu về cực nam - Nghiên cứu về khí hậu, sinh thái và tài nguyên |

Khái niệm về Cực Bắc - Vị trí và đặc điểm của Cực Bắc trên Trái Đất | Hệ tọa độ Cực Bắc - Phương pháp xác định vị trí bằng độ cao và góc độ | Khí hậu tại Cực Bắc - Ảnh hưởng của vị trí địa lý đến khí hậu và khí tượng học | Động thực vật và động vật tại Cực Bắc - Đặc điểm sinh học và sự thích nghi với môi trường khắc nghiệt.

Khái niệm về độ lớn cực

Khái niệm về Am | Định nghĩa và vai trò của Am trong hóa học

Khái niệm về mét

Khái niệm về bộ định tuyến, chức năng và vai trò của nó trong mạng máy tính. Bộ định tuyến là thành phần quan trọng trong mạng máy tính, có chức năng điều hướng gói tin từ nguồn đến đích trong mạng.

Khái niệm về lực xoắn, định nghĩa và vai trò của nó trong vật lý. Cách đo lực xoắn, bao gồm đơn vị đo và thiết bị đo lực xoắn. Các yếu tố ảnh hưởng đến lực xoắn, bao gồm khoảng cách, góc quay và độ lớn của lực. Ứng dụng của lực xoắn trong đời sống và công nghiệp.

Khái niệm về thiết bị gia dụng

Khái niệm về thiết bị sản xuất: Vai trò và loại hình thiết bị trong quá trình sản xuất công nghiệp.

Xem thêm...
×