Đề thi giữa kì 1 Sinh 10 - Chân trời sáng tạo
Đề thi giữa kì 1 Sinh 10 Chân trời sáng tạo - Đề số 7
Đề thi giữa kì 1 Sinh 10 Chân trời sáng tạo - Đề số 8 Đề thi giữa kì 1 Sinh 10 Chân trời sáng tạo - Đề số 9 Đề thi giữa kì 1 Sinh 10 Chân trời sáng tạo - Đề số 10 Đề thi giữa kì 1 Sinh 10 Chân trời sáng tạo - Đề số 6 Đề thi giữa kì 1 Sinh 10 Chân trời sáng tạo - Đề số 5 Đề thi giữa kì 1 Sinh 10 Chân trời sáng tạo - Đề số 4 Đề thi giữa kì 1 Sinh 10 Chân trời sáng tạo - Đề số 3 Đề thi giữa kì 1 Sinh 10 Chân trời sáng tạo - Đề số 2 Đề thi giữa kì 1 Sinh 10 Chân trời sáng tạo - Đề số 1Đề thi giữa kì 1 Sinh 10 Chân trời sáng tạo - Đề số 7
Đơn vị cấu trúc và chức năng của cơ thể sống là
Đề bài
Phần trắc nghiệm (6 điểm):
Câu 1: Đơn vị cấu trúc và chức năng của cơ thể sống là:
A. Tế bào
B. Quần thể
C. Quần xã
D. Hệ sinh thái
Câu 2: Trong cơ thể sống cần khoảng bao nhiêu nguyên tố hoá học?
A. 15
B. 25
C. 30
D. 50
Câu 3: Đơn phân cấu tạo nên protein là:
A. Nucleotide
B. Đường đơn
C. Acid béo
D. Amino acid
Câu 4: Loại nucleotide nào sau đây không có trong thành phần cấu tạo của RNA?
A. Thymine
B. Uracil
C. Adenine
D. Cytosine
Câu 5: Đường đôi do hai phân tử đường đơn liên kết với nhau bằng liên kết nào sau đây?
A. Liên kết glycoside
B. Liên kết peptide
C. Liên kết cộng hóa trị S-S
D. Liên kết ion
Câu 6: Một trong các cách thức vận chuyển vật chất nhờ biến dạng của màng tế bào là:
A. Khuếch tán đơn giản
B. Khuếch tán tăng cường
C. Xuất bào
D. Thẩm thấu
Câu 7: Thành phần nào sau đây không có ở tế bào nhân sơ?
A. Nhân tế bào
B. Lông
C. Roi
D. Màng tế bào
Câu 8: Tế bào nhân thực không có thành phần nào sau đây?
A. Tế bào chất
B. Vùng nhân
C. Ti thể
D. Lục lạp
Câu 9: Ở thực vật, bào quan nào sau đây có chức năng quang hợp?
A. Ribosome
B. Không bào
C. Ti thể
D. Lục lạp
Câu 10: Loại đường nào sau đây là đường đôi?
A. Maltose
B. Glucose
C. Fructose
D. Galactose
Câu 11: Loại phân tử sinh học nào sau đây không có cấu tạo theo nguyên tắc đa phân?
A. Carbohydrate
B. Lipid
C. Protein
D. Nucleic acid
Câu 12: Trong cơ thể người, nguyên tố hoá học nào sau đây chiếm tỷ lệ phần trăm về khối lượng lớn nhất?
A. Carbon
B. Hydrogen
C. Oxygen
D. Nitrogen
Phần tự luận (4 điểm)
Câu 1: Nêu các khái niệm sau: vận chuyển thụ động, vận chuyển chủ động?
Câu 2: Trình bày đặc điểm chung của tế bào nhân thực?
-------- Hết --------
Đáp án
Phần trắc nghiệm (6 điểm):
1. A |
2. B |
3. D |
4. A |
5. A |
6. C |
7. A |
8. B |
9. D |
10. A |
11. B |
12. C |
Câu 1:
Đơn vị cấu trúc và chức năng của cơ thể sống là: A. Tế bào B. Quần thể C. Quần xã D. Hệ sinh thái |
Phương pháp:
Có hai lí do để giải thích tại sao tế bào là đơn vị cấu trúc và chức năng của cơ thể sống: Mọi sinh vật sống đều được cấu tạo từ tế bào. Mọi quá trình sống của cơ thể đều được thực hiện trong tế bào.
Mẹo tìm đáp án nhanh
Search Google: "từ khóa + baitap365" Ví dụ: "Bài 5 trang 13 SGK Vật lí 12 baitap365