Trò chuyện
Bật thông báo
Click Tắt thông báo để không nhận tin nhắn cho đến khi bạn Bật thông báo
Tôi:
Biểu tượng cảm xúc
😃
☂️
🐱

Đề thi giữa kì 1 Hóa 11 Chân trời sáng tạo - Đề số 2

Một phản ứng thuận nghịch đạt đến trạng thái cân bằng khi A. tốc độ của phản ứng thuận bằng tốc độ của phản ứng nghịch. B. nồng độ của các chất tham gia phản ứng bằng nồng độ của các chất sản phẩm.

Cuộn nhanh đến câu

Đề thi

I. TRẮC NGHIỆM (6 điểm)

Câu 1: Một phản ứng thuận nghịch đạt đến trạng thái cân bằng khi

A. tốc độ của phản ứng thuận bằng tốc độ của phản ứng nghịch.

B. nồng độ của các chất tham gia phản ứng bằng nồng độ của các chất sản phẩm.

C. phản ứng thuận đã kết thúc.

D. phản ứng nghịch đã kết thúc.

Câu 2: Cho cân bằng sau: 2SO2(g)+O2(g)\vboxto.5ex\vss2SO3(g) ΔH=192,5kJ

Để tăng hiệu suất của quá trình sản xuất SO3, người ta cần

A. giảm nhiệt độ của hệ phản ứng, dùng xúc tác

B. giữ phản ứng ở nhiệt độ thường, giảm áp suất

C. tăng nhiệt độ của hệ phản ứng, dùng xúc tác

D. giảm nhiệt độ và tăng áp suất của hệ phản ứng

Câu 3: Qúa trình tổng hợp NH3 từ H2 và N2 (với xúc tác Al2O3) có thể được biểu diễn bằng cân bằng hóa học sau: N2+3H2\vboxto.5ex\vss2NH3;ΔH<0

Người ta thử các cách sau:

(1) tăng áp suất của khí N2 khi cho vào hệ

(2) tăng áp suất chung của hệ

(3) giảm nhiệt độ của hệ

(4) không dùng chất xúc tác nữa

(5) hóa lỏng NH3 và đưa ra khỏi hệ

Số cách có thể làm cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận là

A. 4                 B. 3                 C. 2                 D. 1

Câu 4: Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về sự điện li?

A. Sự điện li là quá trình phân li một chất trong nước thành ion

B. Sự điện li là quá trình hòa tan một chất vào nước tạo thành dung dịch

C. Sự điện li là quá trình phân li một chất dưới tác dụng của dòng điện

D. Sự điện li thực chất là quá trình oxi hóa – khử

Câu 5: Chất nào sau đây không phải chất điện li?

A. KOH                       B. H2S             C. HNO3                      D. C2H5OH

Câu 6: Cho phương trình điện li: NH3+H2O\vboxto.5ex\vssNH+4+OH. Trong phản ứng nghịch, theo thuyết Bronsted – Lowry chất nào là acid?

A. CH3COOH             B. H2O            C. NH4+                       D. OH-

Câu 7: Dung dịch nào sau đây có pH > 7?

A. NaCl                                   B. NaOH                     C. HNO3                     D. H2SO4

Câu 8: Số hiệu nguyên tử của nitrogen là

A. 6                             B. 7                             C. 8                             D. 9

Câu 9: Ứng dụng nào sau đây không phải của nitrogen?

A. Tạo khí quyển trơ (giảm nguy cơ cháy nổ)

B. Tổng hợp ammonia

C. Tác nhân làm lạnh (bảo quản thực phẩm, mẫu vật sinh học…)

D. Sản xuất phân lân

Câu 10: N2 thể hiện tính khử trong phản ứng với

A. H2                           B. O2                           C. Li                            D. Mg

Câu 11: Trong ammonia, nitrogen có số oxi hóa là

A. +3                           B. -3                            C. +4                           D. +5

Câu 12: Phát biểu không đúng là

A. Trong điều kiện thường, NH3 là khí không màu, mùi khai

B. Khí NH3 nhẹ hơn không khí

C. Phân tử NH3 chứa các liên kết cộng hóa trị không phân cực

D. Khí NH3 tan nhiều trong nước

Câu 13: Có các mệnh đề sau

(1) Các muối nitrate đều tan trong nước và đều là chất điện li mạnh.

(2) Ion NO3có tính oxi hóa trong môi trường acid.

(3) Khi nhiệt phân muối nitrate rắn ta đều thu được khí NO2.

(4) Hầu hết muối nitrate đều bền nhiệt.

Trong các mệnh đề trên, những mệnh đề đúng là

A. (1) và (3).            

B. (2) và (4).              

C. (2) và (3).              

D. (1) và (2).

Câu 14: Cho Cu tác dụng với dung dịch hỗn hợp gồm NaNO3 và H2SO4 loãng giải phóng khí X (không màu, dễ hóa nâu trong không khí). Khí X là

A. NO              B. NO2                        C. N2O                        D. NH3

Câu 15: Phú dưỡng là hiện tượng

A. Ao, hồ dư quá nhiều các nguyên tố dinh dưỡng

B. Ao, hồ thiếu quá nhiều các nguyên tố dinh dưỡng

C. Ao, hồ dư quá nhiều các nguyên tố kim loại nặng

D. Ao, hồ thiếu quá nhiều các nguyên tố kim loại nặng

II. TỰ LUẬN

Câu 1: Cho phản ứng: H2(g)+I2(g)\vboxto.5ex\vss2HI(g)

Ở nhiệt độ 4300C hằng số cân bằng KC của phản ứng trên bằng 53,96. Đun nóng một bình kín dung tích không đổi 10 lít chứa 4,0 gam H2 và 406,4 gam I2. Khi hệ phản ứng đạt trạng thái cân bằng ở 4300C, nồng độ của HI là.

Câu 2: Trộn 200 ml dung dịch gồm HCl 0,1M vá H2SO4 0,15M với 300 ml dung dịch Ba(OH)2 nồng độ aM, thu được m gam kết tủa và 500 ml dung dịch có pH = 1.


Đáp án

HƯỚNG DẪN LỜI GIẢI CHI TIẾT

THỰC HIỆN: BAN CHUYÊN MÔN CỦA LOIGIAIHAY

Phần trắc nghiệm

1A

2D

3A

4A

5D

6C

7B

8B

9D

10B

11B

12B

13D

14A

15A

 

 

Câu 1: Một phản ứng thuận nghịch đạt đến trạng thái cân bằng khi

A. tốc độ của phản ứng thuận bằng tốc độ của phản ứng nghịch.

B. nồng độ của các chất tham gia phản ứng bằng nồng độ của các chất sản phẩm.

C. phản ứng thuận đã kết thúc.

D. phản ứng nghịch đã kết thúc.


Mẹo tìm đáp án nhanh

Search Google: "từ khóa + baitap365" Ví dụ: "Bài 5 trang 13 SGK Vật lí 12 baitap365

Học tập cùng Learn Anything
Chủ đề:

Khái niệm về lò sưởi - Định nghĩa và vai trò trong tạo nhiệt độ cho không gian sống hoặc công nghiệp

Tại sao cần ngủ trong phòng? - Lợi ích và yếu tố ảnh hưởng đến giấc ngủ - Thiết kế phòng ngủ và lưu ý sử dụng điều hòa.

Khái niệm cấu trúc hình học và vai trò của nó trong hóa học. Các loại cấu trúc hình học của phân tử. Yếu tố ảnh hưởng đến cấu trúc hình học. Ứng dụng của cấu trúc hình học trong đời sống và công nghiệp.

Khái niệm về liên kết phân cực, định nghĩa và cách xác định độ phân cực của liên kết.

Sản phẩm quá trình hô hấp và vai trò của chúng trong chuyển hóa năng lượng cơ thể

Hóa thạch và đốt cháy hóa thạch: Những khái niệm cơ bản và tác động môi trường. Năng lượng tái tạo là giải pháp thay thế đốt cháy hóa thạch. Thách thức và cơ hội trong việc sử dụng năng lượng tái tạo.

Khái niệm về khô băng - Định nghĩa và vai trò trong công nghiệp và y tế. Cấu trúc và tính chất của khô băng - Tính chất vật lý và hóa học. Quy trình sản xuất khô băng từ CO2 và các bước xử lý. Ứng dụng của khô băng trong công nghiệp, y tế và các lĩnh vực khác.

Giới thiệu về công nghiệp kim loại

Tác hại đến môi trường: định nghĩa, vai trò và các nguồn gây ô nhiễm, tác động đến sức khỏe con người và động vật, và các biện pháp bảo vệ môi trường.

Khái niệm về đốt than và tác động của nó đến môi trường

Xem thêm...
×