Trò chuyện
Bật thông báo
Click Tắt thông báo để không nhận tin nhắn cho đến khi bạn Bật thông báo
Tôi:
Biểu tượng cảm xúc
😃
☂️
🐱

Đề thi giữa kì 1 Hóa 11 Chân trời sáng tạo - Đề số 3

Với một phản ứng thuận nghịch bất kì tại trạng thái cân bằng, phát biểu nào sau đây là sai? A. Tốc độ của phản ứng thuận bằng tốc độ của phản ứng nghịch B. Nồng độ của tất cả các chất trong hỗn hợp phản ứng là không đổi

Cuộn nhanh đến câu

Đề thi

I. TRẮC NGHIỆM (6 điểm)

Câu 1: Với một phản ứng thuận nghịch bất kì tại trạng thái cân bằng, phát biểu nào sau đây là sai?

A. Tốc độ của phản ứng thuận bằng tốc độ của phản ứng nghịch

B. Nồng độ của tất cả các chất trong hỗn hợp phản ứng là không đổi

C. Nồng độ mol của chất phản ứng luôn bằng nồng độ mol của chất sản phẩm

D. Phản ứng thuận và phản ứng nghịch vẫn diễn ra

Câu 2: Cho các cân bằng sau:

(1)2HI(g)\vboxto.5ex\vssH2(g)+I2(g)(2)CaCO3(s)\vboxto.5ex\vssCaO(s)+CO2(s)(3)FeO(s)+CO(s)\vboxto.5ex\vssFe(s)+CO2(s)(4)2SO2(g)+O2(g)\vboxto.5ex\vss2SO3(g)

Khi giảm áp suất của hệ, số cân bằng bị chuyển dịch theo chiều nghịch là

A. 4                 B. 3                 C. 2                 D. 1

Câu 3: Cho cân bằng (trong bình kín) sau: 

Cho các yếu tố ảnh hưởng đến cân bằng: (1) tăng nhiệt độ; (2) thêm hơi nước; (3) thêm H2; (4) tăng áp suất chung của hệ; (5) dùng chất xúc tác

Dãy gồm các yếu tố làm thay đổi cân bằng của hệ là

A. (1), (4), (5)             B. (1), (2), (3)             C. (2), (3), (4)             D. (1), (2), (4)

Câu 4: Dãy nào dưới đây chỉ gồm chất điện li mạnh?

A. HBr, Na2S, Mg(OH)2, Na2CO3                              B. HCl, H3PO4, Fe(NO3)3, NaOH

C. HNO3, CH3COOH, BaCl2, KOH                           D. H2SO4, MgCl2, Al2(SO4)3, Ba(OH)2

Câu 5: Theo thuyết Bronsted – Lowry chất nào sau đây là lưỡng tính?

A. H2O                        B. NH3                        C. NaOH                     D. Al

Câu 6: Theo thuyết Bronsted – Lowry, dãy chất nào sau đây là acid?

A. Fe2+, HCl, PO43-                                         B. CO32-, SO32-, PO43-

C. Na+, H+, Al3+                                              D. Fe3+, Ag+, H2CO3

Câu 7: Ở nhiệt độ thường, nitrogen kém hoạt động hóa học là do

A. nitrogen có bán kính nguyên tử nhỏ                                  B. nitrogen có độ âm điện lớn nhất trong nhóm

C. phân tử nitrogen có liên kết ba khá bền                             D. phân tử nitrogen không phân cực

Câu 8: Trong hợp chất nitrogen có các mức oxi hóa (đặc trưng) nào sau đây?

A. -3, +3, +5                           B. -3, 0, +3, +5

C. -3, +1, +2, +3, +4, +5                     D. -3, 0, +1, +2, +3, +4, +5

Câu 9: Amonia tan nhiều trong nước do

A. NH3 nhẹ hơn không khí

B. NH3 là phân tử không phân cực

C. Phân tử NH3 phân cực, có khả năng tạo liên kết hydrogen với nước

D. NH3 tồn tại ở trạng thái khí

Câu 10: Tính base của NH3 do

A. trên N còn cặp electron tự do                                B. phân tử có 3 liên kết cộng hóa trị phân cực

B. NH3 tan được nhiều trong nước                             D. NH3 tác dụng với nước tạo NH4OH

Câu 11: Để xác định nồng độ của một dung dịch HCl, người ta đã tiến hành chuẩn độ bằng dung dịch

NaOH 0,1 M. Để chuẩn độ 10 mL dung dịch HCl này cần 15 mL dung dịch NaOH. Xác định nồng độ

của dung dịch HCl trên.

A. 0,1M                       B. 0,05M                     C. 0,15M                     D. 0,2M

Câu 12: Một dung dịch có PH = 11,7. Nồng độ ion H+ của dung dịch là

A. 2,3M                       B. 11,7M                     C. 5,0.10-3M              D. 2,0.10-12M

Câu 13: Công thức của khí nitrogen monoxide là

A. NO

B. N2O

C. NO2

D. N2

Câu 14: Mưa acid là hiện tượng

A. Nước mưa có pH > 7

B. Nước mưa có pH = 14

C. Nước mưa có ph = 1

D. Nước mưa có ph < 5,6

Câu 15: Tính chất hóa học của NH3

A. tính base mạnh, tính khử.              B. tính base yếu, tính oxi hóa.

C. tính khử mạnh, tính base yếu.        D. tính base mạnh, tính oxi hóa

II. TỰ LUẬN

Câu 1: Trộn V1 lít dung dịch H2SO4 có pH = 3 với 2 lít dung dịch NaOH có pH = 12, thu được dung dịch mới có pH = 4. Tỉ số V1 : V2 có giá trị là:

Câu 2: Xét cân bằng trong dung dịch gồm NH4Cl 0,10 M và NH3 0,05 M ở 25 oC

NH3+H2O\vboxto.5ex\vssNH+4+OHKC=1,74.105

Bỏ qua sự phân li của nước. Xác định giá trị pH của dung dịch trên.


Đáp án

Phần trắc nghiệm

1C

2D

3B

4D

5A

6D

7B

8D

9C

10A

11C

12D

13A

14D

15C

 

 

I. TRẮC NGHIỆM (6 điểm)

Câu 1: Với một phản ứng thuận nghịch bất kì tại trạng thái cân bằng, phát biểu nào sau đây là sai?

A. Tốc độ của phản ứng thuận bằng tốc độ của phản ứng nghịch

B. Nồng độ của tất cả các chất trong hỗn hợp phản ứng là không đổi

C. Nồng độ mol của chất phản ứng luôn bằng nồng độ mol của chất sản phẩm

D. Phản ứng thuận và phản ứng nghịch vẫn diễn ra


Mẹo tìm đáp án nhanh

Search Google: "từ khóa + baitap365" Ví dụ: "Bài 5 trang 13 SGK Vật lí 12 baitap365

Học tập cùng Learn Anything
Chủ đề:

Khái niệm về áp suất

Đơn vị đo và nhu cầu đổi đơn vị trong đo lường các thông số khoa học và kỹ thuật

Khái niệm về đơn vị đo Bar và cách sử dụng trong đo lường áp suất. Định nghĩa Bar và cách chuyển đổi sang các đơn vị áp suất khác. Ứng dụng của Bar trong công nghiệp và đời sống, bao gồm đo áp suất khí nén, áp suất dầu, áp suất lốp xe và áp suất bình gas.

Khái niệm về áp suất khí quyển

Khái niệm về sức ép, định nghĩa và đơn vị đo sức ép. Sức ép liên quan đến áp lực, căng thẳng và khả năng chịu đựng của con người. Sức ép ảnh hưởng đến tâm lý, sức khỏe và hiệu suất làm việc. Sức ép có thể gây căng thẳng, lo lắng và rối loạn giấc ngủ. Để đối phó với sức ép, cần hiểu về khái niệm sức ép và phát triển kỹ năng quản lý sức ép. Sức ép có thể là sức ép khí, sức ép chất lỏng và sức ép rắn. Tăng, giảm và duy trì sức ép là quá trình quan trọng. Sức ép được áp dụng trong máy nén khí, máy bơm, máy nghiền, máy kéo và máy nén.

Khái niệm về đường ống dẫn nước

Khái niệm cơ quan trong cơ thể con người

Khái niệm về định luật Pascal và tác động của áp suất lên chất lỏng và khí

Khái niệm vật rắn nổi trên mặt chất lỏng và các đặc điểm của nó

Khái niệm về hệ thống dẫn động chất lỏng

Xem thêm...
×