Trò chuyện
Bật thông báo
Click Tắt thông báo để không nhận tin nhắn cho đến khi bạn Bật thông báo
Tôi:
Kỳ Lân Tím
Biểu tượng cảm xúc
😃
☂️
🐱

Đề thi giữa kì 1 Hóa 11 Chân trời sáng tạo - Đề số 4

Sự chuyển dịch cân bằng là A. phản ứng trực tiếp theo chiều nghịch. B. phản ứng trực tiếp theo chiều thuận. C. chuyển từ trạng thái cân bằng này sang trạng thái cân bằng khác.

Cuộn nhanh đến câu

Đề thi

Câu 1: Sự chuyển dịch cân bằng là

A. phản ứng trực tiếp theo chiều nghịch.

B. phản ứng trực tiếp theo chiều thuận.

C. chuyển từ trạng thái cân bằng này sang trạng thái cân bằng khác.

D. phản ứng tiếp tục xảy ra cả chiều thuận và chiều nghịch

Câu 2: Xét các hệ cân bằng sau đây trong một bình kín:

(1) 2NaHCO3 (r) ⇄ Na2CO3 (r) + H2O (k) + CO2 (k);

(2) CO2 (k) + CaO (r) ⇄ CaCO3 (r);

(3) C (r) + CO2 (k) ⇄ 2CO (k);

(4) CO (k) + H2O (k) ⇄ CO2 (k) + H2 (k).

Khi thêm CO2 vào hệ thì có bao nhiêu cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận?

A. 1.                            B. 3.                C. 2.                D. 4

Câu 3: Cho cân bằng hóa học sau: 2NO2 (khí màu nâu) ⇄ N2O4 (khí không màu) (∆H <0)

Cho khí NO2 vào một ống nghiệm đậy nắp kín ở 300C. Đợi một thời gian để các khí trong ống đạt trạng thái cân bằng. Sau đó, đem ngâm ống nghiệm này trong chậu nước đá 00C, thì sẽ có hiện tượng gì kể từ lúc đem ngâm nước đá?

A. Màu nâu trong ống không đổi.

B. Màu nâu trong ống nhạt dần.

C. Khi tăng nhiệt độ cân bằng chuyển dịch theo chiều thu nhiệt, nên màu nâu trong ống không đổi.

D. Màu nâu trong ống đậm dần.

Câu 4:  Cho các chất: Cho các chất: NaOH, HCl, HNO3, NaNO3, saccharose (C12H22O11), ethanol

(C2H5OH), glycerol (C3H5(OH)3), KAl(SO4)2.12H2O. Trong các chất trên, có bao nhiêu chất tạo được

dung dịch dẫn điện?

A. 5                             B. 3                             C. 6                             D. 2

Câu 5: Dung dịch chất nào sau đây làm quỳ tím chuyển thành màu xanh?

A. HCl.                       B. CH3COONa.          C. KNO3.                    D. C2H5OH.

Câu 6: Cho phương trình: CH3COOH+H2O\vboxto.5ex\vssNH4++OH

Trong phản ứng nghịch, theo thuyết Bronsted – Lowry chất nào là acid?

A. CH3COOH.            B. H2O.                       C. CH3COO-               D. H3O+

Câu 7: Để xác định nồng độ của một dung dịch NaOH, người ta đã tiến hành chuẩn độ bằng dung dịch HCl 0,1 M. Để chuẩn độ 10 mL dung dịch NaOH này cần 12 mL dung dịch HCl. Nồng độ của dung dịch NaOH trên là

A. 0,1.                         B. 1,2.                         C. 0,12.                       D. 0,012.

Câu 8: Phân tử nitrogen có cấu tạo là

A. N=N                       B. N≡N                       C. N-N                        D. N⟶N

Câu 9: Cho các phát biểu về nitrogen như sau:

(a) Trong hợp chất, các số oxi hóa thường gặp của nguyên tử nitrogen là -3, 0, +4, +5.

(b) Khí nitrogen kém hoạt động hóa học ở nhiệt độ thường.

(c) Nitrogen là phi kim tương đối hoạt động ở nhiệt độ cao.

(d) Trong tự nhiên, nitrogen chỉ tồn tại ở dạng đơn chất.

(e) Nitrogen là chất khí, không màu, tan ít trong nước.

Số phát biểu đúng là

A. 3.                            B. 2.                           C. 5.                            D. 4.

Câu 10: Phản ứng nào sau đây nitrogen thể hiện tính khử?

A. N2 + O2 ⟶ 2NO                            B. N2 + 3H2 ⇄ NH3

C. N2 + 6Li ⟶ 2Li3N                         D. N2 + 3Ca ⟶ Ca3N2

Câu 11: Khi nói về muối ammonium, phát biểu không đúng là

A. Muối ammonium dễ tan trong nước.                     B. Muối ammonium trong nước là chất điện li mạnh.

C. Muối ammonium kém bền với nhiệt.                    D. Dung dịch muối ammonium có tính base.

Câu 12: Dung dịch ammonia trong nước có chứa thành phần chất tan là

A. NH4 + , NH3.           B. NH4 + , NH3, H+ .               C. NH4 + , OH- .                    D. NH4 + , NH3, OH- .

Câu 13: Nitric acid tinh khiết

A. Là chất lỏng màu vàng, bốc khói mạnh trong không khí ẩm

B. Là chất lỏng không màu, bốc khói mạnh trong không khí ẩm

C. Là chất lỏng màu lục nhạt, bốc khói mạnh trong không khí ẩm

D. Là chất lỏng nâu đỏ, bốc khói mạnh trong không khí

Câu 14: Ứng dụng của nitric acid là

A. Bảo quản thực phẩm

B. Làm chất làm lạnh

C. Kích thích trái cây nhanh chín

D. Chế tạo thuốc nổ

Câu 15: Cho phương trình sau: Fe + HNO3 Fe(NO3)3 + NO2 + H2O. Tổng hệ số cân bằng của phản ứng trên là

A. 10                           B. 12                           C. 14                           D. 16

II. TỰ LUẬN

Câu 1: Vỏ trứng có chứa calcium ở dạng CaCO3. Để xác định hàm lượng CaCO3 trong vỏ trứng, trong phòng thí nghiệm người ta có thể làm như sau:

Lấy 1,0 g vỏ trứng khô, đã được làm sạch, hòa tan hoàn toàn trong 50 mL dung dịch HCl 0,4 M. Lọc dung dịch sau phản ứng thu được 50 mL dung dịch A. Lấy 10 mL dung dịch A chuẩn độ với dung dịch NaOH 0,1 M thấy hết 5,6 mL. Xác định hàm lượng cacium trong vỏ trứng (giả thiết các tạp chất khác trong vỏ trứng không phản ứng với HCl).

Câu 2: Cho phương trình hoá học của phản ứng:

N2O4(l) + 2N2H4(l) → 3N2(g) + 4H2O(g)

Biết enthalpy tạo thành chuẩn của các chất được trình bày trong bảng sau:

Chất

N2O4(l)

N2H4(l)

H2O(g)

ΔfH0298(kJ/mol)

-19,56

50,63

-241,82

a) Tính nhiệt đốt cháy 1 kg hỗn hợp lỏng gồm N2O4 và N2H4.

b) Tại sao hỗn hợp lỏng (N2O4 và N2H4) được dùng làm nhiên liệu tên lửa?


Đáp án

Phần trắc nghiệm

1C

2C

3B

4A

5B

6D

7D

8B

9A

10A

11D

12D

13A

14D

15C

 

 

Câu 1: Sự chuyển dịch cân bằng là

A. phản ứng trực tiếp theo chiều nghịch.

B. phản ứng trực tiếp theo chiều thuận.

C. chuyển từ trạng thái cân bằng này sang trạng thái cân bằng khác.

D. phản ứng tiếp tục xảy ra cả chiều thuận và chiều nghịch


Mẹo tìm đáp án nhanh

Search Google: "từ khóa + baitap365" Ví dụ: "Bài 5 trang 13 SGK Vật lí 12 baitap365

Học tập cùng Learn Anything
Chủ đề:

Khái niệm về không thoải mái và tác động đến sức khỏe tinh thần

Khái niệm về Không thẩm mỹ và các yếu tố ảnh hưởng đến sự thẩm mỹ của vật thể, cách xác định và giải pháp khắc phục không thẩm mỹ.

Khái niệm thiết kế sản phẩm, định nghĩa và vai trò của nó trong quá trình sản xuất. Thiết kế sản phẩm đóng vai trò quan trọng trong việc định hình hình dạng, chức năng và đặc tính của sản phẩm. Vai trò của thiết kế sản phẩm không chỉ đảm bảo tính cạnh tranh và khả năng tiếp cận thị trường, mà còn đảm bảo tính hợp lý và tiện ích của sản phẩm. Các bước trong quá trình thiết kế sản phẩm bao gồm phân tích nhu cầu, thiết kế concept và thiết kế chi tiết. Các phương pháp thiết kế sản phẩm bao gồm thiết kế đơn giản, thiết kế ngược và thiết kế hệ thống. Công nghệ sản xuất sản phẩm bao gồm các công nghệ sản xuất, quy trình sản xuất và kiểm tra chất lượng. Phân tích thị trường và marketing sản phẩm là quá trình quan trọng trong thiết kế sản phẩm, giúp hiểu rõ nhu cầu thị trường và áp dụng chiến lược marketing phù hợp.

Khái niệm lựa chọn nguyên liệu

Khái niệm về sản xuất và phân phối sản phẩm

Khái niệm về tính bền đẹp của sản phẩm

Khái niệm về tính môi trường và xã hội bền vững | Tính môi trường và xã hội bền vững đóng vai trò quan trọng trong phát triển bền vững. Tính môi trường bền vững đảm bảo sự duy trì và bảo vệ môi trường tự nhiên, kết hợp với sự phát triển kinh tế và xã hội. Tính xã hội bền vững đảm bảo sự công bằng và cân đối trong phân phối tài nguyên, đáp ứng nhu cầu hiện tại và tương lai. Tính môi trường và xã hội bền vững không thể tách rời và cần được đảm bảo và thúc đẩy đồng thời để cân đối và bền vững. Tính môi trường bền vững bao gồm nguyên tắc và phương pháp áp dụng để đảm bảo cân bằng giữa phát triển và bảo vệ môi trường. Tính xã hội bền vững bao gồm nguyên tắc và phương pháp áp dụng để đảm bảo cân bằng giữa phát triển kinh tế và xã hội. Trách nhiệm của cá nhân và tổ chức trong phát triển bền vững là tiết kiệm năng lượng, sử dụng tài nguyên tái chế và tham gia vào các hoạt động xã hội hỗ trợ phát triển bền vững.

Khái niệm vải bền đẹp và bền vững

Giảm lãng phí và ô nhiễm: Định nghĩa, vai trò và biện pháp giảm

Tiêu chuẩn lao động công bằng: định nghĩa, tầm quan trọng và các tiêu chuẩn liên quan đến lương, thời gian làm việc, an toàn lao động và chế độ bảo hiểm. Vai trò của chính phủ, tổ chức và cá nhân trong thúc đẩy áp dụng tiêu chuẩn này cũng như lợi ích của việc thúc đẩy tiêu chuẩn lao động công bằng cho lao động, doanh nghiệp và xã hội cũng được đề cập.

Xem thêm...
×