Đề thi giữa học kì I - Hóa học 9
Đề số 7 - Đề kiểm tra giữa học kì I - Hóa học 9 có đáp án và lời giải chi tiết
Đề số 6 - Đề kiểm tra giữa học kì I - Hóa học 9 có đáp án và lời giải chi tiết Đề số 8 - Đề kiểm tra giữa học kì I - Hóa học 9 có đáp án và lời giải chi tiết Đề số 9 - Đề kiểm tra giữa học kì I - Hóa học 9 có đáp án và lời giải chi tiết Đề kiểm tra giữa học kì I Hóa 9 trường THCS Lê Lợi năm học 2020 - 2021 lời giải Đề số 4 - Đề kiểm tra giữa học kì I - Hóa học 9 có đáp án và lời giải chi tiết Đề số 3 - Đề kiểm tra giữa học kì I - Hóa học 9 có đáp án và lời giải chi tiết Đề số 1 - Đề kiểm tra giữa học kì I - Hóa học 9 có đáp án và lời giải chi tiết Đề số 2 - Đề kiểm tra giữa học kì I - Hóa học 9 có đáp án và lời giải chi tiếtĐề số 7 - Đề kiểm tra giữa học kì I - Hóa học 9 có đáp án và lời giải chi tiết
Đề số 7 - Đề kiểm tra giữa học kì I - Hóa học 9 có đáp án
Đề thi
Câu 1: Oxit axit là:
A. Những oxit tác dụng với dung dịch axit tạo thành muối và nước
B. Những oxit tác dụng với dung dịch bazơ tạo thành muối và nước
C. Những oxit không tác dụng với dung dịch bazơ và dung dịch axit
D. Những oxit chỉ tác dụng được với muối
Câu 2: Chất tác dụng với nước tạo ra dung dịch bazơ là:
A. K2O B. CuO C. CO D. SO2
Câu 3: Khử hoàn toàn 0,58 tấn quặng sắt chứa 90 % là Fe3O4 bằng khí hiđro. Khối lượng sắt thu được là:
A. 0,378 tấn B. 0,156 tấn C. 0,126 tấn D. 0,467 tấn
Câu 4: Oxit khi tác dụng với nước tạo ra dung dịch axit sunfuric là:
A. CO2 B. SO3 C. SO2 D. K2O
Câu 5: Cặp chất tác dụng với nhau sẽ tạo ra khí lưu huỳnh đioxit là:
A. CaCO3 và HCl B. Na2SO3 và H2SO4 C. CuCl2 và KOH D. K2CO3 và HNO3
Câu 6: Hòa tan hết 11,7 gam hỗn hợp gồm CaO và CaCO3 vào 100 ml dung dịch HCl 3M. Khối lượng muối thu được là:
A. 16,65 gam B. 15,56 gam C. 166,5 gam D. 155,6gam
Câu 7: Nhóm chất tác dụng với nước và với dung dịch HCl là:
A. Na2O, SO3, CO2 B. K2O, P2O5, CaO C. BaO, SO3, P2O5 D. CaO, BaO, Na2O
Câu 8: Cặp chất tác dụng với nhau tạo thành muối và nước:
A. Magie và dung dịch axit sunfuric B. Magie oxit và dung dịch axit sunfuric
C. Magie nitrat và natri hidroxit D. Magie clorua và natri clorua
Câu 9 Dùng quì tím để phân biệt được cặp chất nào sau đây:
A. Dung dịch HCl và dung dịch KOH B. Dung dịch HCl và dung dịch H2SO4
C. Dung dịch Na2SO4 và dung dịch NaCl D. Dung dịch NaOH và dung dịch KOH
Câu 10: Dãy các chất tác dụng được với dung dịch H2SO4 loãng tạo thành sản phẩm có chất khí:
A. BaO, Fe, CaCO3 B. Al, MgO, KOH
C. Na2SO3, CaCO3, Zn D. Zn, Fe2O3, Na2SO3
Câu 11: Cho 4,8 gam kim loại magie tác dụng vừa đủ với dung dịch axit sunfuric. Thể tích khí Hiđro thu được ở đktc là:
A. 44,8 lít B. 4,48 lít C. 2,24 lít D. 22,4 lít
Câu 12: Dung dịch muối tác dụng với dung dịch axit clohiđric là:
A. Zn(NO3)2 B. NaNO3 C. AgNO3 D. Cu(NO3)2
Câu 13: Nhỏ từ từ dung dịch axit clohiđric vào cốc đựng một mẩu đá vôi cho đến dư axit. Hiện tượng nào sau đây xảy ra?
A. Sủi bọt khí, đá vôi không tan B. Đá vôi tan dần, không sủi bọt khí
C. Không sủi bọt khí, đá vôi không tan D. Sủi bọt khí, đá vôi tan dần
Câu 14: Hàm lượng cacbon trong thép chiếm dưới:
A. 3 % B. 2 % C. 4 % D. 5 %
Câu 15: Đốt cháy 16,8gam sắt trong khí ôxi ở nhiệt độ cao thu được 16,8gam Fe3O4. Hiệu suất phản ứng là:
A. 71,4 % B. 72,4 % C. 73,4 % D. 74,4 %
Câu 16: Dãy các bazơ bị nhiệt phân huỷ tạo thành oxit bazơ tương ứng và nước:
A. Cu(OH)2 ; Zn(OH)2; Al(OH)3; Mg(OH)2 B. Cu(OH)2 ; Zn(OH)2; Al(OH)3; NaOH
C. Fe(OH)3; Cu(OH)2; KOH; Mg(OH)2 D. Fe(OH)3; Cu(OH)2; Ba(OH)2; Mg(OH)2
Câu 17: Cặp chất không tồn tại trong một dung dịch (chúng xảy ra phản ứng với nhau):
A. CuSO4 và KOH B. CuSO4 và NaCl C. MgCl2 và Ba(NO3)2 D. AlCl3 và Mg(NO3)2
Câu 18: Trung hoà hoàn toàn 200 ml dung dịch KOH 0,5M bằng 200 gam dung dịch HCl a %. Nồng độ phần trăm của dung dịch (a%) là:
A. 1,825 % B. 3,650 % C. 18,25 % D. 36,50 %
Câu 19: Dung dịch có độ bazơ mạnh nhất trong các dung dịch có giá trị pH sau:
A. pH = 8 B. pH = 12 C. pH = 10 D. pH = 14
Câu 20: Cặp chất đều làm đục nước vôi trong Ca(OH)2:
A. CO2, Na2O B. CO2, SO2 C. SO2, K2O D. SO2, BaO
Câu 21: Các Cặp chất nào sau đây không xảy ra phản ứng?
1/ CaCl2 + Na2CO3 2/ CaCO3 + NaCl
3/ NaOH + HCl 4/ NaOH + KCl
A. 1 và 2 B. 2 và 3 C. 3 và 4 D. 2 và 4
Câu 22: Cho 500 ml ddịch NaCl 2M tác dụng với 600 ml ddịch AgNO3 2M. Khối lượng kết tủa thu được là
A. 143,5 gam B. 14,35 gam C. 157,85 gam D. 15,785 gam
Câu 23: Muối kali nitrat KNO3:
A. Không tan trong trong nước B. Tan rất ít trong nước
C. Tan nhiều trong nước D. Không bị phân huỷ ở nhiệt độ cao
Câu 24: Dãy phân bón hoá học chỉ chứa toàn phân bón hoá học đơn là:
A. KNO3, NH4NO3, (NH2)2CO B. KCl, NH4H2PO4, Ca(H2PO4)2
C. (NH4)2SO4, KCl, Ca(H2PO4)2 D. (NH4)2SO4, KNO3, NH4Cl
Câu 25: Phần trăm về khối lượng của nguyên tố N trong (NH2)2CO là:
A. 32,33 % B. 31,81 % C. 46,67 % D. 63,64 %
Câu 26: Sắt (III) oxit (Fe2O3) tác dụng được với:
A. Nước, sản phẩm là axit B. Axit, sản phẩm là muối và nước
C. Nước, sản phẩm là bazơ D. Bazơ, sản phẩm là muối và nước
Câu 27: Dãy oxit vừa tác dụng với axit, vừa tác dụng với kiềm là:
A. Al2O3, ZnO, PbO2, Cr2O3 B. Al2O3, MgO, PbO, SnO2
C. CaO, FeO, Na2O, Cr2O3 D. CuO, Al2O3, K2O, SnO2
Câu 28: Hòa tan hết 5,6 gam CaO vào dung dịch HCl 14,6 %. Khối lượng ddịch HCl đã dùng là:
A. 50 gam B. 40 gam C. 60 gam D. 73 gam
Câu 29: Cho 300 ml dung dịch HCl 1M vào 300 ml dung dịch NaOH 0,5M. Nếu cho quì tím vào dung dịch sau phản ứng thì quì tím chuyển sang:
A. Màu xanh B. Không đổi màu C. Màu đỏ D. Màu vàng nhạt
Câu 30: Dung dịch A có pH < 7 và tạo ra kết tủa khi tác dụng với ddịch Bari nitrat Ba(NO3)2. Chất A là:
A. HCl B. Na2SO4 C. H2SO4 D. Ca(OH)2
Đáp án
1B |
2D |
3A |
4B |
5B |
6A |
7D |
8B |
9A |
10C |
11B |
12C |
13D |
14B |
15B |
16A |
17A |
18A |
19D |
20B |
21D |
22A |
23C |
24C |
25C |
26B |
27A |
28A |
29C |
30C |
Câu 1: Oxit axit là:
A. Những oxit tác dụng với dung dịch axit tạo thành muối và nước
B. Những oxit tác dụng với dung dịch bazơ tạo thành muối và nước
C. Những oxit không tác dụng với dung dịch bazơ và dung dịch axit
D. Những oxit chỉ tác dụng được với muối
Mẹo tìm đáp án nhanh
Search Google: "từ khóa + baitap365" Ví dụ: "Bài 5 trang 13 SGK Vật lí 12 baitap365