Trò chuyện
Bật thông báo
Click Tắt thông báo để không nhận tin nhắn cho đến khi bạn Bật thông báo
Tôi:
Biểu tượng cảm xúc
😃
☂️
🐱

Đề thi giữa kì 1 Tiếng Anh 4 Family and Friends - Đề số 1

Listen and tick (√). Odd one out. Look and write. Choose the correct answers. Write the words in the correct order.

Cuộn nhanh đến câu

Đề bài

I. Listen and tick (√).


Name

Favorite day(s) of the week

Monday

Tuesday

Wednesday

Thursday

Friday

1. Duy

 

 

 

 

 

2. Ha

 

 

 

 

 

3. Hoang

 

 

 

 

 

4. Thu

 

 

 

 

 

II. Odd one out.

5. A. firefighter

B. farmer

C. farm

D. student

6. A. eyes

B. have

C. hair

D. mouth

7. A. school

B. hospital

C. airport

D. noodles

8A. plum

B. bread

C. pizza

D. spaghetti

9. A. fly

B. learn

C. feed

D. some

IIILook and write.

 

IV. Choose the correct answers.

16. She ______ long black hair.

A. have

B. has

C. having

17. We have English _______ Mondays.

A. at 

B. in

C. on

18. ______ you work in an office?

A. Does 

B. Do

C. Are

19. Doctors _______ sick people.

A. help

B. helps

C. helping

20. This is Alice. She is ______ sister.

A. Anna’s

B. Anna

C. Annas’

V. Write the words in the correct order.

21. doesn’t/ He/ in/ a/ store/ work

___________________________________.

22. like/ pizza/ you/ or noodles/ Would

___________________________________?

23. she/ What/ like/ does

___________________________________?

24. curly/ My/ has/ brother/ hair

___________________________________.

25. police/ He’s/ officer/ a

___________________________________.

                                                -------------------THE END-------------------

 


Đáp án

ĐÁP ÁN

Thực hiện: Ban chuyên môn baitap365.com

LỜI GIẢI CHI TIẾT

I. Listen and tick (√).

(Nghe và đánh dấu .)

Bài nghe:

1. I am Duy. My favorite day is Monday.

2. Hello. I’m Ha. My favorite day is Friday.

3. Hi, my name’s Hoang. I have two favorite days: Monday and Thursday.

4. I’m Thu. I have two favorite days: Tuesday and Wednesday.

Tạm dịch:

1. Tớ là Duy. Ngày yêu thích của tớ là ngày thứ Hai.

2. Xin chào. Tớ là Hà. Ngày yêu thích của tớ là ngàu thứ Sáu.

3. Xin chào, tên tớ là Hoàng. Tớ có 2 ngày yêu thích liền: thứ Hai và thứ Năm.

4. Tớ là Thu. Tớ có 2 ngày yêu thích: thứ ba và thứ Tư.

II. Odd one out.

(Chọn từ khác.)

5.

firefighter (n): lính cứu hoả                            

farmer (n): nông dân

farm (n): nông trại

student (n): học sinh

Giải thích: Đáp án C là danh từ chỉ sự vật, trong khi những phương án còn lại đều là những danh từ chỉ người.

Chọn C.

6.

eyes (n): mắt

have (v): có

hair (n): tóc

mouth (n): miệng

Giải thích: Đáp án B là động từ, những phương án còn lại đều là danh từ.

Chọn B.

7.

school (n): trường học   

hospital (n): bệnh viện

airport (n): sân bay

noodles (n): mì

Giải thích: Đáp án D là danh từ chỉ đồ ăn, trong khi những phương án còn lại đều là những danh từ chỉ nơi chốn.

Chọn D.

8.

plum (n): mận               

bread (n): bánh mì         

pizza (n): bánh pizza

spaghetti (n): mì Ý

Giải thích: Các từ trên đều là những từ chỉ đồ ăn, những chỉ có đáp án A là từ chỉ mọt loại trái cây.

Chọn A.

8.

fly (v): bay                   

learn (v): học                

feed (v): cho ăn             

some: một vài

Giải thích: Đáp án D không phải là động từ như những phương án còn lại.

Chọn D.

III. Look and write.

(Nhìn và viết.)  

10. farm (n): nông trại

11. airport (n): sân bay

12. store (n): cửa hàng

13. firefighter (n): lính cứu hoả

14. doctor (n): bác sĩ

15. police officer (n): cảnh sát

IV. Choose the correct answers.

(Chọn đáp án đúng.)

16.

“She” là chủ ngữ ngôi thứ 3 số ít nên động từ chính trong câu cần phải chia.

She has long black hair.

(Cô ấy có mái tóc đen dài.)

Chọn B.

17.

Những ngày trong tuần đi kèm giới từ “on”.

We have English on Mondays.

(Chúng tôi có môn tiếng anh vào những ngày thứ Hai.)

Chọn C.

18.

Đây là câu hỏi với động từ và chủ ngữ là “you” nên ta dùng trợ động từ “do”

Do you work in an office?

(Bạn làm việc ở văn phòng phải không?)

Chọn B.

19.

Chủ ngữ “doctors” là danh từ số nhiều nên động từ chính trong câu giữ nguyên ở dạng nguyên thể.

Doctors help sick people.

(Bác sĩ giúp đỡ người bị bệnh.)

Chọn A.

20.

Anna’s sister: chị/em gái của Anna.

This is Alice. She is Anna’s sister.

(Đây là Alice. Cô ấy là chị/em gái của Anna.)

Chọn A.

V. Write the words in the correct order.

(Viết các từ theo đúng thứ tự.)

21. He doesn’t work in a store.

(Anh ấy không làm việc trong một cửa hàng.)

22. Would you like pizza or noodles?

(Bạn thích pizza hay mì?)

23. What does she like?

(Cô ấy thích gì?)

24. My brother has curly hair.

(Em trai tôi có mái tóc xoăn.)

25. He’s a police officer.

(Anh ấy là một cảnh sát.)


Mẹo tìm đáp án nhanh

Search Google: "từ khóa + baitap365" Ví dụ: "Bài 5 trang 13 SGK Vật lí 12 baitap365

Học tập cùng Learn Anything
Chủ đề:

Động cơ điện một chiều từ trường quay trong công nghiệp

Khái niệm về từ trường vĩnh cửu

Khái niệm về tốc độ cao và cách đo lường tốc độ trong đơn vị khác nhau. Tốc độ cao là mức độ nhanh chóng của vật thể hoặc hiện tượng di chuyển trong một khoảng thời gian nhất định. Để đo lường tốc độ cao, chúng ta sử dụng các đơn vị khác nhau như mét trên giây (m/s), kilômét trên giờ (km/h) hoặc đơn vị Mach. Tốc độ cao có ý nghĩa quan trọng trong nhiều lĩnh vực, từ giao thông vận tải đến công nghệ thông tin. Hiểu rõ khái niệm và cách đo lường tốc độ cao là rất quan trọng để áp dụng và phát triển công nghệ hiện đại.

Khái niệm về tốc độ thay đổi

Khái niệm về tốc độ phản hồi nhanh - Định nghĩa và ví dụ về các quá trình phản ứng nhanh. Yếu tố ảnh hưởng đến tốc độ phản hồi nhanh - Nhiệt độ, áp suất, nồng độ chất xúc tác và diện tích bề mặt. Phương trình tốc độ phản ứng nhanh - Cách tính và ứng dụng trong công nghiệp. Ứng dụng của tốc độ phản hồi nhanh - Trong công nghiệp, sản xuất và đời sống.

Khái quát về vị trí thực tế

Khái niệm về chi phí sản xuất

Khái niệm về hệ thống điều khiển

Cơ chế hoạt động của máy khoan

Khái niệm về máy cắt

Xem thêm...
×