Học kì 2
Unit 20. At summer camp - SBT Tiếng Anh 4 - Global Success
Self-check 4 - SBT Tiếng Anh 4 - Global Success Unit 19. The animal world - SBT Tiếng Anh 4 - Global Success Unit 18. At the shopping centre - SBT Tiếng Anh 4 - Global Success Unit 17. In the city - SBT Tiếng Anh 4 - Global Success Unit 16. Weather - SBT Tiếng Anh 4 - Global Success Self-check 3 - SBT Tiếng Anh 4 - Global Success Unit 15. My family's weekends - SBT Tiếng Anh 4 - Global Success Unit 14. Daily activities - SBT Tiếng Anh 4 - Global Success Unit 13. Appearance - SBT Tiếng Anh 4 - Global Success Unit 12. Jobs - SBT Tiếng Anh 4 - Global Success Unit 11. My home - SBT Tiếng Anh 4 - Global SuccessUnit 20. At summer camp - SBT Tiếng Anh 4 - Global Success
Underline the stressed syllable and say. Listen and circle. Then say. Look, complete and read. Read and complete. Read and match.
A - Bài 1
1. Underline the stressed syllable and say.
(Gạch chân âm tiết có chứa trọng âm và nói.)
a. visit |
b. email |
c. welcome |
A - Bài 2
2. Listen and circle. Then say.
(Nghe và khoanh tròn. Sau đó nói.)
1. I ______________ my friends at the weekend.
a. visit |
b. email |
c. welcome |
2. They ____________ their friends on Sundays.
a. welcome |
b. email |
c. visit |
A - Bài 3
3. Look, complete and read.
(Nhìn, hoàn thành và đọc.)
B - Bài 1
1. Read and complete.
(Đọc và hoàn thành.)
a. the campfire |
b. they doing |
c. a story |
d. doing |
1. What’s she ____________?
2. She’s telling ___________.
3. What are ___________?
4. They’re dancing around ____________.
B - Bài 2
2. Read and match.
(Đọc và nối.)
1. Where is Ben? (Ben ở đâu?) |
a. He’s taking a photo. (Anh ấy đang chụp ảnh.) |
2. What’s he doing? (Anh ấy đang làm gì?) |
b. They’re playing card games. (Họ đang chơi bài.) |
3. Where are Mai and Linh? (Mai và Linh ở đâu?) |
c. He’s in the park. (Anh ấy đang ở trong công viên.) |
4. What are they doing? (Họ đang làm gì?) |
d. They’re at the campsite. (Họ đang ở khu cắm trại.) |
C
Listen and number.
(Nghe và đánh số.)
D
Ask and answer.
(Hỏi và trả lời.)
E - Bài 1
1. Read and circle.
(Đọc và khoanh tròn.)
A: Where is Bill?
B: He’s at the (1) ___________.
A: What’s he (2) ___________?
B: He’s (3) ___________ a campfire.
A: (4) __________ are Mary and Lucy doing?
B: They’re playing (5) ______________.
1. a. countryside b. campsite
2. a. doing b. do
3. a. having b. building
4. a. What b. Where
5. a. photos b. card games
E - Bài 2
2. Read and complete. (Đọc và hoàn thành.)
Today is Sunday. The weather is beautiful. Mary and her friends are at the campsite. Ben and Lucy are taking photos. Mai is painting a picture. Bill is playing chess. Nam and some boys are playing card games. Mary and some girls are dancing and singing around the campfire. They are having a lot of fun.
Names (Tên) |
Activities at the campsite (Các hoạt động ở khu cắm trại) |
Ben and Lucy |
taking photos (chụp ảnh) |
Mai |
(1) |
Bill |
(2) |
Nam and some boys |
(3) |
Mary and some girls |
(4) |
F - Bài 1
1. Make sentences.
(Đặt câu.)
1. he/ What’s/ doing?
2. building/ He’s/ a campfire.
3. are they/ What/ doing?
4. putting up/ a tent/ They’re.
F - Bài 2
2. Let’s write.
(Cùng viết.)
It is Sunday today. We are at the campsite now. Bill is (1) ____________. Linh is (2) __________. Some girls are (3) ___________. Some boys are (4) _____________. I am (5) ______________. We are very happy at the campsite.
Mẹo tìm đáp án nhanh
Search Google: "từ khóa + baitap365" Ví dụ: "Bài 5 trang 13 SGK Vật lí 12 baitap365