Unit 9. Life on other planets
9.2 - Unit 9. Life on other planets - SBT Tiếng Anh 8 English Discovery
9.3 - Unit 9. Life on other planets - SBT Tiếng Anh 8 English Discovery 9.4 - Unit 9. Life on other planets - SBT Tiếng Anh 8 English Discovery 9.5 - Unit 9. Life on other planets - SBT Tiếng Anh 8 English Discovery 9.6 - Unit 9. Life on other planets - SBT Tiếng Anh 8 English Discovery 9.7 - Unit 9. Life on other planets - SBT Tiếng Anh 8 English Discovery 9.8 - Unit 9. Life on other planets - SBT Tiếng Anh 8 English Discovery 9.1 - Unit 9. Life on other planets - SBT Tiếng Anh 8 English Discovery9.2 - Unit 9. Life on other planets - SBT Tiếng Anh 8 English Discovery
1 Choose a / an / the or zero article to complete the following sentences. 2 Circle the best option. 3 Fill in the correct article below to complete each sentence. 4 Find the mistakes and correct them in these sentences.
Bài 1
Articles: a / an / the / zero article
(Mạo từ: a/ an/ the/ không có mạo từ)
1 Choose a / an / the or zero article to complete the following sentences.
(Chọn mạo từ a/an/the hoặc không mạo từ để hoàn thành các câu sau.)
Bài 2
2 Circle the best option.
(Hãy khoanh tròn vào phương án đúng nhất.)
1 A Astronaut is one of the most challenging jobs in the world.
(Phi hành gia là một trong những công việc thử thách nhất trên thế giới.)
B Astronaut is one of a most challenging jobs in the world.
(Phi hành gia là một trong những công việc thử thách nhất trên thế giới.)
C Astronaut is one of a most challenging jobs in an world.
(Phi hành gia là một trong những công việc thử thách nhất trên thế giới.)
D The astronaut is one of a most challenging jobs in the world.
(Phi hành gia là một trong những công việc thử thách nhất trên thế giới.)
2 A The two countries teamed up to send an space shuttle to the Moon.
(Hai nước hợp tác đưa tàu con thoi lên Mặt trăng.)
B The two countries teamed up to send the space shuttle to a Moon.
(Hai nước hợp tác đưa tàu con thoi lên Mặt trăng.)
C The two countries teamed up to send a space shuttle to the Moon.
(Hai nước hợp tác đưa tàu con thoi lên Mặt trăng.)
D Two countries teamed up to send the space shuttle to the Moon.
(Hai nước hợp tác đưa tàu con thoi lên Mặt trăng.)
3 A An new satellite has been put into orbit around an Earth.
(Một vệ tinh mới đã được đưa vào quỹ đạo quanh Trái đất.)
B A new satellite has been put into orbit around the Earth.
(Một vệ tinh mới đã được đưa vào quỹ đạo quanh Trái đất.)
C The new satellite has been put into orbit around a Earth.
(Vệ tinh mới đã được đưa vào quỹ đạo quanh Trái đất.)
D A new satellite has been put into orbit around a Earth.
(Một vệ tinh mới đã được đưa vào quỹ đạo quanh Trái đất.)
4 A Nick is bored with movies about UFOs because plots are not interesting.
(Nick chán phim về UFO vì cốt truyện không thú vị.)
B Nick is bored with the movies about UFOs because plots are not interesting.
(Nick chán những bộ phim về UFO vì cốt truyện không thú vị.)
C Nick is bored with movies about an UFOs because the plots are not interesting.
(Nick chán những bộ phim về UFO vì cốt truyện không thú vị.)
D Nick is bored with movies about UFOs because the plots are not interesting.
(Nick chán phim về UFO vì cốt truyện không thú vị.)
5 A Sophie is doing her research on the rocks on Mars.
(Sophie đang thực hiện nghiên cứu về đá trên sao Hỏa.)
B Sophie is doing her research on rocks on the Mars.
(Sophie đang thực hiện nghiên cứu về đá trên sao Hỏa.)
C Sophie is doing her research on rocks on Mars.
(Sophie đang thực hiện nghiên cứu về đá trên sao Hỏa.)
D Sophie is doing her research on an rocks on Mars.
(Sophie đang thực hiện nghiên cứu về đá trên sao Hỏa.)
Bài 3
3 Fill in the correct article below to complete each sentence.
(Điền vào bài viết đúng dưới đây để hoàn thành mỗi câu.)
1 In 1954, woman and her son believed they saw a UFO above their house.
2 rich have a lot more money to take a trip to space.
3 Have you ever heard about UFOs?
4 There was a strange light in sky
5 A lot of people are interested in stories about Tim being excellent astronaut.
Bài 4
4 Find the mistakes and correct them in these sentences.
(Tìm lỗi sai và sửa lại trong các câu sau.)
1 If I were the millionaire, I would take a trip to space.
(Nếu tôi là triệu phú, tôi sẽ thực hiện một chuyến du hành vào vũ trụ.)
2 If you decide to take an space trip, you will have to be in excellent physical condition.
(Nếu bạn quyết định thực hiện một chuyến du hành vũ trụ, bạn sẽ phải có tình trạng thể chất tuyệt vời.)
3 An UFOs are just the imagination of some writers.
(UFO chỉ là trí tưởng tượng của một số nhà văn.)
4 Articles and reports in newspapers talk a lot about the UFO appearance.
(Các bài báo và thông tin trên báo chí nói nhiều về sự xuất hiện của UFO.)
5 The 1950s space race was an crucial period in the evolution of space exploration.
(Cuộc đua vũ trụ những năm 1950 là giai đoạn quan trọng trong quá trình phát triển của ngành thám hiểm không gian.)
Mẹo tìm đáp án nhanh
Search Google: "từ khóa + baitap365" Ví dụ: "Bài 5 trang 13 SGK Vật lí 12 baitap365