Trò chuyện
Bật thông báo
Click Tắt thông báo để không nhận tin nhắn cho đến khi bạn Bật thông báo
Tôi:
Biểu tượng cảm xúc
😃
☂️
🐱

Đề thi giữa kì 1 Toán 7 - Đề số 6 - Kết nối tri thức

Phần trắc nghiệm (3 điểm) Câu 1. Cách viết nào biểu diễn số hữu tỉ:

Cuộn nhanh đến câu

Đề bài

Phần trắc nghiệm (3 điểm)

Câu 1. Cách viết nào biểu diễn số hữu tỉ:

A. 3030

B. 8585

C. 2,1(3)22,1(3)2

D. 22

Câu 2. Khẳng định nào sau đây là đúng:

A. 35<035<0

B. 310<0310<0

C. 12>312>3

D. 23>2323>23

Câu 3. Số đối của 1212 là?

A. 22

B. 1212

C. 22

D. 0,20,2

Câu 4. Chọn khẳng định sai :

A. 34Q34Q

B. 3I3I

C. 2I2I

D. 0R0R

Câu 5. Giá trị tuyệt đối của - 0,7 là ?

A. 0,70,7

B. 77

C. 1717

D. 0,70,7

Câu 6. Cho a;bR;a<b<0 khẳng định nào sau đây là đúng?

A. |a|<|b|

B. |a|>|b|

C. |a|=|b|

D. |a|<b

Câu 7. Hai góc kề bù có tổng số đo góc là:

A. 300

B. 600

C. 900

D. 1800

Câu 8. Cho hình vẽ sau, biết góc x’Oy’ = 300. Số đo của góc xOy là:


A. 300

B. 600

C. 1500

D. 1800

Câu 9. Trong các số sau đây: Số nào viết được dưới dạng số thập phân vô hạn tuần hoàn?

A. 12

B. 25

C. 722

D. 34

Câu 10. Làm tròn số 31591,55 với độ chính xác 50:

A. 31600

B. 31592

C. 31550

D. 31500

Câu 11. Chọn câu đúng

A. Giả thiết của định lý là điều cho biết

B. Kết luận của định lý là điều được suy ra

C. Giả thiết của định lý là điều được suy ra

D. Cả A,B đều đúng

Câu 12. Phát biểu định lý sau bằng lời:

A. Nếu một đường thẳng cắt hai đường thẳng phân biệt thì chúng song song với nhau.

B. Nếu hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với đường thẳng thứ ba thì chúng vuông góc với nhau.

C. Nếu hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với đường thẳng thứ ba thì chúng song song với nhau.

D. Nếu hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với đường thẳng thứ ba thì chúng cắt nhau.

 

Phần tự luận (7 điểm)

Câu 1. (2 điểm) Thực hiện phép tính

a) 35+49

b) 71634

c) 23+2,5+13+312

d) 910(65.32+74)

Câu 2. (2 điểm) Tìm x, biết

a) x+0,25=12

b) x(57)=914

c) 2x7=9

d) x2=4(x>0)

Câu 3. (2 điểm)

1. (Hình 1). Cho góc xOy có số đo bằng 800, tia Ot là tia phân giác của góc xOy. Tính số đo hai góc xOt và tOy.

2. Cho hình vẽ sau. (Hình 2)

a) Đường thẳng mn có song song với đường thẳng pq không? Vì sao?

b) Kẻ zt//xy. Tính số đo các góc tAq và góc KAz.

Câu 4. (1 điểm) Tính giá trị biểu thức A=230.57+213.527227.57+210.527

-------- Hết --------


Lời giải

Phần trắc nghiệm (3 điểm)

 

Câu 1: B

Câu 2: A

Câu 3: B

Câu 4: C

Câu 5: A

Câu 6: B

Câu 7. D

Câu 8. A

Câu 9. C

Câu 10. A

Câu 11. D

Câu 12. C

 

Câu 1. Cách viết nào biểu diễn số hữu tỉ:

A.30

B.85

C.2,1(3)2

D.2

Phương pháp

Dựa vào khái niệm số hữu tỉ đã học: Số hữu tỉ là số viết được dưới dạng phân số ab với a,bZ,b0.

Lời giải

30;2,1(3)2;2 không phải là số hữu tỉ.

85 là số hữu tỉ vì -8; 5 Z và 5 0.

Đáp án B.

Câu 2. Khẳng định nào sau đây là đúng:

A.35<0

B.310<0

C.12>3

D.23>23

Phương pháp

So sánh các số hữu tỉ với 0.

Lời giải

Trong các khẳng định trên, chỉ có 35<0 là khẳng định đúng.

310>0 nên B sai.

12<0<3 nên C sai.

23<0<23 nên D sai.

Đáp án A.

Câu 3. Số đối của 12 là?

A.2

B.12

C.2

D.0,2

Phương pháp

Dựa vào khái niệm số đối của số hữu tỉ

Lời giải

Số đối của số 1212.

Đáp án B.

Câu 4. Chọn khẳng định sai :

A.34Q

B.3I

C.2I

D.0R

Phương pháp

Dựa vào các tập hợp số đã học.

Lời giải

Tập hợp I là tập số vô tỉ nên 2I.

Đáp án C.

Câu 5. Giá trị tuyệt đối của - 0,7 là ?

A.0,7

B.7

C.17

D.0,7

Phương pháp

Giá trị tuyệt đối của số a < 0 là – a.

Lời giải

Vì – 0,7 < 0 nên giá trị tuyệt đối của – 0,7 là 0,7.

Đáp án A.

Câu 6. Cho a;bR;a<b<0 khẳng định nào sau đây là đúng?

A.|a|<|b|

B.|a|>|b|

C.|a|=|b|

D.|a|<b

Phương pháp

Dựa vào tính chất của giá trị tuyệt đối

Lời giải

Vì a, b < 0 nên |a| = -a; |b| = -b

Vì a < b < 0 nên -a > -b > 0 hay |a| > |b|

Đáp án B.

Câu 7. Hai góc kề bù có tổng số đo góc là:

A.300

B.600

C.900

D.1800

Phương pháp

Dựa vào tính chất của hai góc kề bù.

Lời giải

Hai góc kề bù có tổng số đo góc là 1800.

Đáp án D.

Câu 8. Cho hình vẽ sau, biết góc x’Oy’ = 300. Số đo của góc xOy là:

A.300

B.600

C.1500

D.1800

Phương pháp

Dựa vào tính chất hai góc đối đỉnh.

Lời giải

Ta thấy ^xOy=^xOy (hai góc đối đỉnh) nên ^xOy=^xOy=300.

Đáp án A.

Câu 9. Trong các số sau đây: Số nào viết được dưới dạng số thập phân vô hạn tuần hoàn?

A.12

B.25

C.722

D.34

Phương pháp

Dựa vào khái niệm số thập phân vô hạn tuần hoàn.

Lời giải

Ta có:

A. 12=0,5.

B. 25=0,4.

C. 722=0,3181818...=0,3(18).

D. 34=0,75.

Vậy số 722 viết được dưới dạng thập phân vô hạn tuần hoàn.

Đáp án C.

Câu 10. Làm tròn số 31591,55 với độ chính xác 50:

A. 31600

B. 31592

C. 31550

D. 31500

Phương pháp

Dựa vào cách làm tròn số thập phân với độ chính xác cho trước.

Lời giải

Số 31591,55 làm tròn với độ chính xác 50 ta được 31600.

Đáp án A.

Câu 11. Chọn câu đúng

A. Giả thiết của định lý là điều cho biết

B. Kết luận của định lý là điều được suy ra

C. Giả thiết của định lý là điều được suy ra

D. Cả A,B đều đúng

Phương pháp

Dựa vào khái niệm giả thiết và kết luận.

Lời giải

Giả thiết của định lý là điều cho biết.

Kết luận của định lý là điều được suy ra.

=> Cả A và B đều đúng.

Đáp án D.

Câu 12: Phát biểu định lý sau bằng lời:

A. Nếu một đường thẳng cắt hai đường thẳng phân biệt thì chúng song song với nhau.

B. Nếu hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với đường thẳng thứ ba thì chúng vuông góc với nhau.

C. Nếu hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với đường thẳng thứ ba thì chúng song song với nhau.

D. Nếu hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với đường thẳng thứ ba thì chúng cắt nhau.

Phương pháp

Dựa vào cách phát biểu định lý đã học.

Lời giải

Định lý trên được phát biểu bằng lời như sau: Nếu hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với đường thẳng thứ ba thì chúng song song với nhau.

Đáp án C.

 

Phần tự luận.

Câu 1. (2 điểm) Thực hiện phép tính

a) 35+49

b) 71634

c) 23+2,5+13+312

d) 910(65.32+74)

Phương pháp

Sử dụng quy tắc tính số hữu tỉ.

Lời giải

a) 35+49=2745+2045=745

b) 71634=7161216=516

c) 23+2,5+13+312=13+52+72=13+6=13+183=173

d) 910(65.32+74)=910(95+74)=910(36+3520)=9107120=187120=5320

Câu 2. (2 điểm) Tìm x, biết

a) x+0,25=12

b) x(57)=914

c) 2x7=9

d) x2=4(x>0)

Phương pháp

Dựa vào quy tắc tính để tìm x.

Lời giải

a) x+0,25=12

x=120,25x=1214x=14

Vậy x=14

b) x(57)=914

x+57=914x=91457x=114

Vậy x=114.

c) 2x7=9

2x=9+7x=16:2x=8

Vậy x=8.

d) x2=4(x>0)

x=4x=2

Vậy x=2.

Câu 3. (2 điểm)

1. (Hình 1). Cho góc xOy có số đo bằng 800, tia Ot là tia phân giác của góc xOy. Tính số đo hai góc xOt và tOy.

2. Cho hình vẽ sau. (Hình 2)

a) Đường thẳng mn có song song với đường thẳng pq không? Vì sao?

b) Kẻ zt//xy. Tính số đo các góc tAq và góc KAz.

Phương pháp

1. Dựa vào tính chất của đường phân giác.

2. Chứng minh hai góc so le trong của đường thẳng mn và pq bằng nhau.

Dựa vào đường thẳng zt // xy nên cặp góc đồng vị và cặp góc so le trong của hai đường thẳng này bằng nhau, ta tính được góc tAq và góc KAz.

Lời giải

1. Vì Ot là tia phân giác của góc xOy nên

^xOt=^tOy=12^xOy=12.800=400

2.

a) Ta thấy ^mHK=^HKq=500. Mà ^mHK^HKq là hai góc ở vị trí so le trong nên đường thẳng mn song song với pq.

b) - Vì zt // xy nên ^tAq=^HKq=500 (hai góc đồng vị).

- Vì zt//xy nên ^KAz=^HKq=500 (hai góc so le trong).

Câu 4. (1 điểm) Tính giá trị biểu thức A=230.57+213.527227.57+210.527

Phương pháp

Nhóm nhân tử chung và rút gọn biểu thức.

Lời giải

A=230.57+213.527227.57+210.527=213.57.(217+520)210.57(217+520)=23


Mẹo tìm đáp án nhanh

Search Google: "từ khóa + baitap365" Ví dụ: "Bài 5 trang 13 SGK Vật lí 12 baitap365

Học tập cùng Learn Anything
Chủ đề:

Giới thiệu về sản xuất thuốc trừ sâu, định nghĩa và vai trò của nó trong nông nghiệp. Sản xuất thuốc trừ sâu là quá trình tạo ra chất hoá học để kiểm soát và tiêu diệt sâu bệnh hại trong nông nghiệp. Quy trình này bao gồm nghiên cứu, phát triển thành phần chính, kiểm tra hiệu quả, tổng hợp, kiểm tra chất lượng, đóng gói và đưa ra thị trường. Sản xuất thuốc trừ sâu đóng vai trò quan trọng trong bảo vệ cây trồng, giảm tổn thất và tăng năng suất trong nông nghiệp. Tuy nhiên, việc sử dụng thuốc trừ sâu cần tuân thủ quy định an toàn để tránh tác động tiêu cực đến môi trường và sức khỏe con người.

Định nghĩa sản phẩm điện tử | Giới thiệu khái niệm và đặc điểm chung | Sản phẩm điện tử là các thiết bị công nghệ điện tử, có chức năng cụ thể | Tính di động, đa chức năng và kết nối | Hỗ trợ giao tiếp, chia sẻ thông tin và học tập | Tầm quan trọng và ảnh hưởng trong cuộc sống | Sản phẩm điện tử phổ biến: điện thoại, máy tính, tivi, máy ảnh | Cấu thành và vai trò của linh kiện | Tiêu chuẩn an toàn và bảo mật | Phát triển và xu hướng mới.

Khái niệm áp dụng vào thực tế và tầm quan trọng của việc áp dụng trong đời sống

Khái niệm về sai lầm không đáng có

Khái niệm về đặc điểm chung

Khái niệm về độ tan chảy

Cấu trúc Krystal và các loại cấu trúc phổ biến: mô hình sắp xếp và tương tác giữa các hạt trong vật chất, bao gồm mạng tinh thể và đơn vị tinh thể. Cấu trúc bcc, fcc, và hcp được sử dụng trong công nghiệp và nghiên cứu vật liệu. Phương pháp xác định cấu trúc: tia X, tia neutron, và phương pháp soát lưới tinh thể. Ứng dụng của cấu trúc krystal trong vật liệu và dược phẩm.

Sơn và mực in - Định nghĩa, vai trò và ứng dụng

Khái niệm về sản xuất kim loại và hợp kim

<meta name="title" content="Khái niệm về tăng tốc độ phản ứng"> <meta name="title" content="Cơ chế tăng tốc độ phản ứng"> <meta name="title" content="Công thức và định luật về tốc độ phản ứng"> <meta name="title" content="Ứng dụng của tăng tốc độ phản ứng">

Xem thêm...
×