Đề thi giữa kì 1 Toán 7 Kết nối tri thức
Đề thi giữa kì 1 Toán 7 - Đề số 9 - Kết nối tri thức
Đề thi giữa kì 1 Toán 7 - Đề số 10 - Kết nối tri thức Đề thi giữa kì 1 Toán 7 Kết nối tri thức - Đề số 11 Đề thi giữa kì 1 Toán 7 Kết nối tri thức - Đề số 12 Đề thi giữa kì 1 Toán 7 Kết nối tri thức - Đề số 13 Đề thi giữa kì 1 Toán 7 - Đề số 8 - Kết nối tri thức Đề thi giữa kì 1 Toán 7 - Đề số 7 - Kết nối tri thức Đề thi giữa kì 1 Toán 7 - Đề số 6 - Kết nối tri thức Đề thi giữa kì 1 Toán 7 - Đề số 5 - Kết nối tri thức Đề thi giữa kì 1 Toán 7 - Đề số 4 - Kết nối tri thức Đề thi giữa kì 1 Toán 7 - Đề số 3 - Kết nối tri thức Đề thi giữa kì 1 Toán 7 - Đề số 2 - Kết nối tri thức Đề thi giữa kì 1 Toán 7 - Đề số 1 - Kết nối tri thứcĐề thi giữa kì 1 Toán 7 - Đề số 9 - Kết nối tri thức
Phần trắc nghiệm (3 điểm) Câu 1: Số đối của số hữu tỉ ( - 0,25) là
Đề bài
Phần trắc nghiệm (3 điểm)
Câu 1: Số đối của số hữu tỉ −0,25 là
A. −0,25.
B. −14.
C. −4.
D. 0,25.
Câu 2: Trong các số sau, số nào là số hữu tỉ âm?
A. 0−2
B. −2−1
C. −12
D. −(−2)3
Câu 3: Khi biểu diễu số hữu tỉ a và b trên trục số nằm ngang ta thấy điểm a nằm bên phải điểm b thì
A. a<b.
B. a>b.
C. a=b.
D. a=−b.
Câu 4: Kết quả của phép tính 710:7 viết dưới dạng lũy thừa là
A. 79.
B. 711.
C. 710.
D. 110.
Câu 5: Với a,b,c là ba số hữu tỉ bất kì, nếu a−b=c thì
A. a=b+c.
B. a=−b+c.
C. a=b−c.
D. a=−b−c.
Câu 6: Với x,y,z là ba số hữu tỉ bất kì, sau khi bỏ ngoặc ta được x−(y+z) bằng
A. x−y+z.
B. x−y−z.
C. x+y−z.
D. x+y+z.
Câu 7: Trong các hình dưới đây, hình nào mô tả không đúng cách vẽ tia phân giác của một góc?
A. Hình 1.
B. Hình 2.
C. Hình 3.
D. Hình 4.
Sử dụng Hình 5 để trả lời các câu hỏi từ Câu 8 đến Câu 10.
Câu 8: Góc C4 kề bù với góc nào?
A. GócD4.
B. GócD2.
C. GócC2.
D. GócC1.
Câu 9: Góc D1 đối đỉnh với góc nào?
A. GócD1.
B. GócD2.
C. Góc D3.
D. GócD4.
Câu 10: Nếu a//b thì số đo góc D1 bằng số đo
A. góc C1.
B. góc C2.
C. góc C4.
D. góc D2.
Câu 11: Qua một điểm nằm ngoài một đường thẳng, có bao nhiêu đường thẳng song song với đường thẳng đó?
A. 0.
B. 1.
C. 2.
D. Vô số.
Câu 12: Cho Hình 6, cần thêm điều kiện gì thì AB//DC?
A. ^BCD=60∘
B. ^BCD=120∘
C. ^BAD=60∘
D. ^xAB=60∘
Phần tự luận (7 điểm)
Bài 1: (0,5 điểm) So sánh hai số hữu tỉ sau: 0,25 và 13
Bài 2: (2,0 điểm) Thực hiện phép tính:
a) (−0,25).40+3
b) 17⋅−38+−138⋅17
c) [(23−14)+(−2)2.3]−1
Bài 3: (2,0 điểm) Tìm x, biết:
a) x−4=12
b) 2.(x−1)=33−1
Bài 4: (1,5 điểm)
Hình 7
Cho Hình 7, biết Ax//Oz và Ax//By.
a) Tính số đo góc AOz.
b) Chứng tỏ rằng góc AOB là góc vuông.
c) Tia Oz có là tia phân giác của góc AOB không? Vì sao?
Bài 5: (1,0 điểm)
Để nâng cao hiệu quả phòng chống dịch bệnh, học sinh phải thực hiện việc test nhanh Covid trước khi đến trường. Giá ban đầu để test mẫu gộp là 40000đồng/1 học sinh, mẫu đơn là 100000đồng/1 học sinh. Do lớp 7A test sau ngày 21/2/2022 nên được giảm giá 30%. Tính chi phí test nhanh Covid của lớp 7A biết có 13 em test mẫu gộp, 22 em test mẫu đơn.
-------- Hết --------
Lời giải
Phần trắc nghiệm (3 điểm)
Câu 1: D |
Câu 2: C |
Câu 3: B |
Câu 4: A |
Câu 5: A |
Câu 6: B |
Câu 7. D |
Câu 8. D |
Câu 9. C |
Câu 10. A |
Câu 11. B |
Câu 12. D |
Câu 1: Số đối của số hữu tỉ −0,25 là
A. −0,25. |
B. −14. |
C. −4. |
D. 0,25. |
Phương pháp
Số đối của một số hữu tỉ a là – a.
Lời giải
Số đối của -0,25 là –(-0,25) = 0,25.
Đáp án D.
Câu 2: Trong các số sau, số nào là số hữu tỉ âm?
A. 0−2 |
B. −2−1 |
C. −12 |
D. −(−2)3 |
Phương pháp
Số hữu tỉ âm là số nhỏ hơn 0.
Lời giải
0−2=0 nên không phải số hữu tỉ âm.
−2−1=2>0 nên không phải số hữu tỉ âm.
−12<0 nên là số hữu tỉ âm.
−(−2)3=23>0 nên không phải là số hữu tỉ âm.
Đáp án C.
Câu 3: Khi biểu diễu số hữu tỉ a và b trên trục số nằm ngang ta thấy điểm a nằm bên phải điểm b thì
A. a<b. |
B. a>b. |
C. a=b. |
D. a=−b. |
Phương pháp
Theo thứ tự trong tập hợp số hữu tỉ thì số nằm bên phải sẽ là số lớn hơn.
Lời giải
Vì điểm a nằm bên phải điểm b nên a > b.
Đáp án B.
Câu 4: Kết quả của phép tính 710:7 viết dưới dạng lũy thừa là
A. 79. |
B. 711. |
C. 710. |
D. 110. |
Phương pháp
Sử dụng quy tắc chia hai lũy thừa cùng cơ số.
Lời giải
710:7=710−1=79.
Đáp án A.
Câu 5: Với a,b,c là ba số hữu tỉ bất kì, nếu a−b=c thì
A. a=b+c. |
B. a=−b+c. |
C. a=b−c. |
D. a=−b−c. |
Phương pháp
Dựa vào quy tắc chuyển vế.
Lời giải
Nếu a – b = c thì a = b + c.
Đáp án A.
Câu 6: Với x,y,z là ba số hữu tỉ bất kì, sau khi bỏ ngoặc ta được x−(y+z) bằng
A. x−y+z. |
B. x−y−z. |
C. x+y−z. |
D. x+y+z. |
Phương pháp
Dựa vào quy tắc dấu ngoặc.
Lời giải
Ta có: x – (y + z) = x – y – z.
Đáp án B.
Câu 7: Trong các hình dưới đây, hình nào mô tả không đúng cách vẽ tia phân giác của một góc?
A. Hình 1. |
B. Hình 2. |
C. Hình 3. |
D. Hình 4. |
Phương pháp
Dựa vào cách vẽ tia phân giác đã học.
Lời giải
Trong các cách vẽ tia phân giác của một góc trên, chỉ có hình 4 chưa mô tả được đầy đủ cách để vẽ tia phân giác của một góc.
Đáp án D.
Sử dụng Hình 5 để trả lời các câu hỏi từ Câu 8 đến Câu 10.
Câu 8: Góc C4 kề bù với góc nào?
A. Góc D4. |
B. Góc D2. |
C. Góc C2. |
D. Góc C1. |
Phương pháp
Hai góc kề bù là hai góc kề nhau và có tổng bằng 1800.
Lời giải
Quan sát hình vẽ, ta thấy góc C4 kề bù với góc C3 và góc C1 nên ta chọn đáp án D.
Đáp án D.
Câu 9: Góc D1 đối đỉnh với góc nào?
A. Góc D1. |
B. Góc D2. |
C. Góc D3. |
D. Góc D4. |
Phương pháp
Dựa vào kiến thức hai góc đối đỉnh.
Lời giải
Quan sát hình vẽ, ta thấy góc D1 đối đỉnh với góc D3.
Đáp án C.
Câu 10: Nếu a//b thì số đo góc D1 bằng số đo
A. góc C1. |
B. góc C2. |
C. góc C4. |
D. góc D2. |
Phương pháp
Dựa vào kiến thức về hai đường thẳng song song.
Lời giải
Vì a // b nên ^C1=^D1(hai góc đồng vị).
Đáp án A.
Câu 11: Qua một điểm nằm ngoài một đường thẳng, có bao nhiêu đường thẳng song song với đường thẳng đó?
A. 0. |
B. 1. |
C. 2. |
D. Vô số. |
Phương pháp
Dựa vào kiến thức về hai đường thẳng song song.
Lời giải
Qua một điểm nằm ngoài một đường thẳng, chỉ có một đường thẳng song song với đường thẳng đó.
Đáp án B.
Câu 12: Cho Hình 6, cần thêm điều kiện gì thì AB//DC?
A. ^BCD=60∘ |
B. ^BCD=120∘ |
C. ^BAD=60∘ |
D. ^xAB=60∘ |
Phương pháp
Hai đường thẳng song song với nhau nếu hai góc đồng vị bằng nhau.
Lời giải
Để AB // DC thì ^xAB=^ADC (hai góc đồng vị). Mà ^ADC=600 nên để AB // DC thì ^xAB=60∘
Đáp án D.
Phần tự luận.
Bài 1: (0,5 điểm) So sánh hai số hữu tỉ sau: 0,25 và 13.
Phương pháp
Viết hai phân số về dạng số hữu tỉ để so sánh.
Lời giải
Ta có: 0,25=14.
Vì 4 > 3 nên 14<13.
Vậy 0,25<13.
Bài 2: (2,0 điểm) Thực hiện phép tính:
a) (−0,25).40+3 |
b) 17⋅−38+−138⋅17 |
c) [(23−14)+(−2)2.3]−1 |
Phương pháp
Dựa vào quy tắc tính với số hữu tỉ để tính.
Lời giải
a) (−0,25).40+3
= -10 + 3
= -7
b) 17⋅−38+−138⋅17
=17(−38+−138)=17(−3−138)=17.−168=17.(−2)=−27
c) [(23−14)+(−2)2.3]−1
=[512+12]−1
=14912−1
=13712
Bài 3: (2,0 điểm) Tìm x, biết:
a) x−4=12 |
b) 2.(x−1)=33−1 |
Phương pháp
Sử dụng quy tắc chuyển vế để tìm x.
Lời giải
a)x−4=12
x=12+4
x=92
Vậy x=92.
b) 2.(x−1)=33−1
2.(x−1)=8
x−1=4
x=4+1x=5
Vậy x=5.
Bài 4: (1,5 điểm)
Cho Hình 7, biết Ax//Oz và Ax//By. a) Tính số đo góc AOz. |
Hình 7 |
b) Chứng tỏ rằng góc AOB là góc vuông. |
|
c) Tia Oz có là tia phân giác của góc AOB không? Vì sao?
|
Phương pháp
a) Góc xAO và góc AOz là hai góc trong cùng phía nên bù nhau.
b) Chứng minh ^AOB=^AOz+^zOB=900.
c) Kiểm tra xem ^O1 và ^O2 có bằng nhau không.
Lời giải
a) Vì Ax//Oz nên^AOz+^OAx=1800 (hai góc trong cùng phía bù nhau).
⇒^AOz=1800−^OAx=1800−1300=500
b) Vì Ax//Ozvà Ax//By nên Oz//By.
⇒^O2+^OBy=1800 (hai góc trong cùng phía bù nhau).
⇒^O2=1800−^OBy=1800−1400=400
Do đó: ^AOB=^O1+^O2=500+400=900.
Vậy AOB là góc vuông.
c) Tia Oz không là tia phân giác của góc AOB vì: ^O1=500≠400=^O2.
Bài 5: (1,0 điểm)
Để nâng cao hiệu quả phòng chống dịch bệnh, học sinh phải thực hiện việc test nhanh Covid trước khi đến trường. Giá ban đầu để test mẫu gộp là 40000đồng/1 học sinh, mẫu đơn là 100000đồng/1 học sinh. Do lớp 7A test sau ngày 21/2/2022 nên được giảm giá 30%. Tính chi phí test nhanh Covid của lớp 7A biết có 13 em test mẫu gộp, 22 em test mẫu đơn.
Phương pháp
Tính chi phí test Covid ban đầu.
Tính chi phí test Covid sau khi được giảm giá.
Lời giải
Chi phí test cô vít của lớp 7A khi chưa được giảm giá là:
13.40000+22.100000=2720000(đồng)
Chi phí test cô vít của lớp 7A sau khi được giảm giá là:
2720000.(100%−30%)=1904000(đồng)
Mẹo tìm đáp án nhanh
Search Google: "từ khóa + baitap365" Ví dụ: "Bài 5 trang 13 SGK Vật lí 12 baitap365