Trò chuyện
Bật thông báo
Click Tắt thông báo để không nhận tin nhắn cho đến khi bạn Bật thông báo
Tôi:
Biểu tượng cảm xúc
😃
☂️
🐱

Đề thi giữa kì 1 Toán 10 Chân trời sáng tạo - Đề số 10

Đề bài

Phần trắc nghiệm (7 điểm)

Câu 1: Câu nào sau đây không là mệnh đề chứa biến?

A. x+1>0

B. x chia hết cho 2

C. 56>1

D. (7x)(7+x)=49x2

Câu 2: Trong các câu sau, câu nào dùng được kí hiệu “” để viết thành câu mà nội dung câu không đổi:

A. Mọi số thực dương đều lớn hơn 0

B. Tồn tại một số tự nhiên mà bình phương của nó bằng 4

C. Mọi số chẵn đều chia hết cho 2

D. Mọi số nguyên tố có hai ước là 1 và chính nó

Câu 3: Chọn câu đúng nhất.

A. Mệnh đề “xM,P(x)” đúng nếu với mọi xoM, P(xo) là mệnh đề đúng

B. Mệnh đề “xM,P(x)” đúng nếu có xoM sao cho P(xo) là mệnh đề đúng

C. Cả A và B đều sai

D. Cả A và B đều đúng.

Câu 4: Tập hợp nào sau đây viết dưới dạng liệt kê các phần tử?

A. X={1;1;1;2;2}

B. N={m;n;p;q}

C. X={x|xN,x<10}

D. Cả A, B đều đúng

Câu 5: Chọn đáp án đúng nhất: Tập hợp nào dưới đây viết dưới dạng chỉ ra tính chất đặc trưng cho phần tử?

A. A={x| x là số tự nhiên, x chẵn, x<7}

B. A={xN|x2,x<7}

C. Cả A và B đều đúng

D. Cả A và B đều sai

Câu 6: Tập hợp A gồm các số tự nhiên chia hết cho 5 và nhỏ hơn 30. Cách viết nào sau đây đúng?

A. A={0;5;10;15;20;25}

B. A={x|xN,x5,x30}

C. A={0;5;10;15;20;25;30}

D. A={x|xN,x5,x<30}

Câu 7: Miền nghiệm của một hệ bất phương trình là miền không bị gạch chéo (tính cả bờ) như hình dưới. Điểm nào sau đây không nằm trong miền nghiệm của hệ bất phương trình trên?

 

A. (1;2)

B. (0;3)

C. (4;0)

D. (0;1)

Câu 8: Hệ nào dưới đây là hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn?

A. {(x+1)y4x0x+y+z>5

B. {x+y90x2y10z<3

C. {x2+y2<3x3y4x>6

D. {x9y02x4y0

Câu 9: Hệ bất phương trình {6x2y>1x4y<6 có tập nghiệm là S. Khẳng định nào sau đây đúng?

A. (1;1)S

B. (3;2)S

C. (1;12)S

D. (1;2)S

Câu 10: Miền nghiệm của bất phương trình 4x+10y5>0 là: 

A. Nửa mặt phẳng không kể bờ d:4x+10y5=0 chứa điểm O (0; 0)

B. Nửa mặt phẳng bờ d:4x+10y5=0 (tính cả bờ) chứa điểm O (0; 0)

C. Nửa mặt phẳng bờ d:4x+10y5=0 (tính cả bờ) không chứa điểm O (0; 0)

D. Nửa mặt phẳng không kể bờ d:4x+10y5=0 không chứa điểm O (0; 0)

Câu 11: Trong các bất phương trình sau, bất phương trình nào là bất phương trình bậc nhất hai ẩn?

A. x2+y2>3

B. x+y+z0

C. x4+y58

D. x34y<5

Câu 12: Cho bất phương trình có miền nghiệm là phần không bị gạch chéo (tính cả bờ) như hình dưới. Điểm nào sau đây không nằm trong miền nghiệm của bất phương trình trên?

 

A. (0;0)

B. (0;4)

C. (4;0)

D. (52;0)

Câu 13: Với 00α1800α=1800β thì:

A. sinα=sinβ

B. sinα=sinβ

C. sinα=2sinβ

D. 2sinα=sinβ

Câu 14: Chọn đáp án đúng.

A. cot300=33

B. cot300=32

C. cot300=3

D. cot300=3

Câu 15: Chọn đáp án đúng

A. sin450=cos450

B. sin450=2cos450

C. sin450=12cos450

D. Cả A, B, C đều sai

Câu 16: Cho tam giác ABC nhọn. Chọn đáp án đúng nhất.

A. sinA>0

B. sinB>0

C. sinC>0

D. Cả A, B, C đều đúng

Câu 17: Cho hình vẽ:

 

Chọn đáp án đúng.

A. AC=196

B. AC=14

C. AC=144

D. AC=12

Câu 18: Cho tam giác ABC có ˆA=450,ˆB=600. Chọn đáp án đúng.

A. ABAC=63

B. ABAC=62

C. BCAC=63

D. BCAC=62

Câu 19: Tính diện tích tam giác MNP có hình vẽ như dưới đây (làm tròn kết quả đến hàng phần trăm):

 

A. SMNP544,26m2

B. SMNP138,56m2

C. SMNP277,13m2

D. Cả A, B, C đều sai

Câu 20: Cho tam giác ABC vuông tại tại A có AB=6cm,AC=8cm thì diện tích tam giác ABC là:

A. 48cm2

B. 36cm2

C. 18cm2

D. 24cm2

Câu 21: Câu nào sau đây là mệnh đề sai?

A. Hình chữ nhật có hai đường chéo bằng nhau

B. Hình chữ nhật có hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm mỗi đường

C. Hình bình hành có hai đường chéo vuông góc là hình chữ nhật

D. Hình bình hành có hai đường chéo bằng nhau là hình chữ nhật 

Câu 22: Xét hai mệnh đề:

P: “Tứ giác ABCD là hình bình hành”

Q: “Tứ giác ABCD có hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm mỗi đường”.

Chọn đáp án đúng nhất.

A. Mệnh đề PQ là: Nếu tứ giác ABCD là hình bình hành thì tứ giác ABCD có hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm mỗi đường.

B. Mệnh đề PQ là mệnh đề đúng

C. Mệnh đề đảo của mệnh đề PQ là đúng

D. A, B, C đều đúng.

Câu 23: Trong các câu sau, có bao nhiêu câu là mệnh đề?

a) Trời nóng quá!, b) Việt Nam nằm ở khu vực Nam Á, c) 102+5>8, d) Năm 2023 là năm nhuận, e) Hôm nay là thứ mấy?

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 24: Cho tập hợp A={xR|x29=0}. Chọn đáp án đúng.

A. 3A

B. A={3;3}

C. {3}A

D. {3}A

Câu 25: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?

A. NN=Z

B. NQ=N

C. ZN=Z

D. RQ=N

Câu 26: Trong các tập hợp sau, tập hợp nào khác rỗng?

A. A={xQ|x(x2+3)=0}

B. B={xN|x23=0}

C. C={xR|x2+3=0}

D. D={xZ|(x22)(x2+5)=0} 

Câu 27: Miền nghiệm của bất phương trình 2x+y>2 là miền không tô màu trong hình vẽ nào sau đây?

 

Câu 28: Miền nghiệm của bất phương trình 3x+y<3 được biểu diễn bởi phần không gạch chéo trong hình nào dưới đây? 

 

Câu 29: Bất phương trình nào sau đây có miền nghiệm được biểu diễn bởi phần không gạch sọc (tính cả bờ) trong hình vẽ dưới đây?

 

A. x+y1

B. x+y<1

C. x+y1

D. x+y>1

Câu 30: Cho hệ bất phương trình {xy2x+y4x5y2. Giá trị lớn nhất của biểu thức F=x+2y trên miền nghiệm của hệ bất phương trình

A. 2

B. 3

C. 4

D. 5

Câu 31: Cho tam giác ABC. Chọn khẳng định đúng.           

A. cotA2=12tan(B+C2)

B. cotA2=tan(B+C2)

C. cotA2=12tan(B+C2)

D. cotA2=tan(B+C2)

Câu 32: Tính B=cos150+cos350sin750sin550

A. B=1

B. B=32

C. B=0

D. B=12 

Câu 33: Cho tam giác ABC có AB=c,BC=a,AC=b. Biết rằng a2=b2+c2+2bc. Tính số đo góc A.

A. ˆA=1500

B. ˆA=1350

C. ˆA=450

D. ˆA=600 

Câu 34: Cho hình vẽ dưới đây. Chọn đáp án đúng

A. sinBsinC=63

B. sinBsinC=263

C. sinBsinC=6

D. sinBsinC=62

Câu 35: Cho tam giác ABC có AB=3cm,BC=5cm,CA=6cm. Tính bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC.

A. R=231456cm

B. R=451428cm

C. R=451456cm

D. R=431456cm 

Phần tự luận (3 điểm)

Bài 1. (1,0 điểm) Thống kê tại một trung tâm mua sắm gồm 24 cửa hàng bán quần áo, 14 cửa hàng có bán giày và 30 cửa hàng bán ít nhất một trong hai mặt hàng này. Hỏi có bao nhiêu cửa hàng bán cả giày và quần áo?

Bài 2. (1,0 điểm)

Một người đứng trên đài quan sát đặt ở cuối một đường đua thẳng. Ở độ cao 9m so với mặt đường đua, tại một thời điểm người đó nhìn hai vận động viên A và B dưới các góc tương ứng là 300600 so với phương nằm ngang (như hình vẽ). Tính khoảng cách giữa hai vận động viên A và B (làm tròn đến hàng đơn vị, theo đơn vị mét) tại thời điểm đó?

 

Bài 3. (1,0 điểm) Cho tam giác ABC, chứng minh nếu cos2A+cos2Bsin2A+sin2B=12(cot2A+cot2B) thì tam giác ABC là tam giác cân.

 

-------- Hết --------


Mẹo tìm đáp án nhanh

Search Google: "từ khóa + baitap365" Ví dụ: "Bài 5 trang 13 SGK Vật lí 12 baitap365

Học tập cùng Learn Anything
Chủ đề:

Khái niệm vật liệu bán dẫn

Khái niệm về chất cách điện và vai trò của nó trong điện học, loại chất cách điện, tính chất vật lý và hóa học, tính chất điện tử và ứng dụng của chất cách điện.

Nguyên tử cacbon - Cấu trúc, liên kết và dạng cấu trúc của nguyên tử cacbon, bao gồm liên kết đơn, đôi và ba. Các nguyên tố hóa học như hydro, oxy, nitơ và halogen cũng có thể liên kết với cacbon.

Khái niệm về than đen, định nghĩa và nguồn gốc của nó

Khái niệm về than hoạt tính và ứng dụng trong công nghiệp và đời sống

Graphene: Definition, Structure, and Applications

Khái niệm về ắc quy và vai trò của nó trong lưu trữ năng lượng

Vật liệu chịu tải - Định nghĩa, vai trò và ứng dụng trong xây dựng, cơ khí, y tế và công nghiệp. Loại vật liệu bao gồm thép, bê tông, gỗ, sợi thủy tinh, sợi carbon và sợi aramid. Tính chất vật liệu bao gồm độ bền, độ cứng, độ dẻo, độ giãn nở, khả năng chịu lực và khả năng chịu mài mòn. Các kỹ thuật xử lý vật liệu chịu tải bao gồm cắt, uốn, hàn, ép, phủ và sơn.

Khái niệm về tình trạng vật chất và vai trò của nó trong vật lý. Các dạng tình trạng vật chất bao gồm chất rắn, chất lỏng và khí. Quá trình biến đổi tình trạng vật chất bao gồm sự đóng băng, sôi, chuyển hóa và cô đặc. Mối quan hệ giữa áp suất và tình trạng vật chất.

Khái niệm về dạng tinh thể

Xem thêm...
×