Đề thi giữa kì 1 Toán 10 - Chân trời sáng tạo
Đề thi giữa kì 1 Toán 10 Chân trời sáng tạo - Đề số 10
Đề thi giữa kì 1 Toán 10 Chân trời sáng tạo - Đề số 11 Đề thi giữa kì 1 Toán 10 Chân trời sáng tạo - Đề số 12 Đề thi giữa kì 1 Toán 10 Chân trời sáng tạo - Đề số 13 Đề thi giữa kì 1 Toán 10 Chân trời sáng tạo - Đề số 9 Đề thi giữa kì 1 Toán 10 Chân trời sáng tạo - Đề số 8 Đề thi giữa kì 1 Toán 10 Chân trời sáng tạo - Đề số 7 Đề thi giữa kì 1 Toán 10 Chân trời sáng tạo - Đề số 6 Đề thi giữa kì 1 Toán 10 Chân trời sáng tạo - Đề số 5 Đề thi giữa kì 1 Toán 10 Chân trời sáng tạo - Đề số 4 Đề thi giữa kì 1 Toán 10 Chân trời sáng tạo - Đề số 3 Đề thi giữa kì 1 Toán 10 Chân trời sáng tạo - Đề số 2 Đề thi giữa kì 1 Toán 10 Chân trời sáng tạo - Đề số 1Đề thi giữa kì 1 Toán 10 Chân trời sáng tạo - Đề số 10
Đề bài
Phần trắc nghiệm (7 điểm)
Câu 1: Câu nào sau đây không là mệnh đề chứa biến?
A. x+1>0 |
B. x chia hết cho 2 |
C. 5−6>1 |
D. (7−x)(7+x)=49−x2 |
Câu 2: Trong các câu sau, câu nào dùng được kí hiệu “∃” để viết thành câu mà nội dung câu không đổi:
A. Mọi số thực dương đều lớn hơn 0 |
B. Tồn tại một số tự nhiên mà bình phương của nó bằng 4 |
C. Mọi số chẵn đều chia hết cho 2 |
D. Mọi số nguyên tố có hai ước là 1 và chính nó |
Câu 3: Chọn câu đúng nhất.
A. Mệnh đề “∀x∈M,P(x)” đúng nếu với mọi xo∈M, P(xo) là mệnh đề đúng |
B. Mệnh đề “∃x∈M,P(x)” đúng nếu có xo∈M sao cho P(xo) là mệnh đề đúng |
C. Cả A và B đều sai |
D. Cả A và B đều đúng. |
Câu 4: Tập hợp nào sau đây viết dưới dạng liệt kê các phần tử?
A. X={1;−1;1;2;−2} B. N={m;n;p;q} |
C. X={x|x∈N,x<10} D. Cả A, B đều đúng |
Câu 5: Chọn đáp án đúng nhất: Tập hợp nào dưới đây viết dưới dạng chỉ ra tính chất đặc trưng cho phần tử?
A. A={x| x là số tự nhiên, x chẵn, x<7} |
B. A={x∈N|x⋮2,x<7} |
C. Cả A và B đều đúng |
D. Cả A và B đều sai |
Câu 6: Tập hợp A gồm các số tự nhiên chia hết cho 5 và nhỏ hơn 30. Cách viết nào sau đây đúng?
A. A={0;5;10;15;20;25} |
B. A={x|x∈N,x⋮5,x≤30} |
C. A={0;5;10;15;20;25;30} |
D. A={x|x∈N∗,x⋮5,x<30} |
Câu 7: Miền nghiệm của một hệ bất phương trình là miền không bị gạch chéo (tính cả bờ) như hình dưới. Điểm nào sau đây không nằm trong miền nghiệm của hệ bất phương trình trên?
A. (1;2) |
B. (0;−3) |
C. (4;0) |
D. (0;1) |
Câu 8: Hệ nào dưới đây là hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn?
A. {(x+1)y≥4x≤0x+y+z>5 |
B. {x+y9≥0x−2y≤10z<3 |
C. {x2+y2<3x3y−4x>6 |
D. {x≥9y≥02x−4y≤0 |
Câu 9: Hệ bất phương trình {6x−2y>1x−4y<6 có tập nghiệm là S. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. (−1;1)∈S |
B. (3;−2)∈S |
C. (1;12)∈S |
D. (1;−2)∈S |
Câu 10: Miền nghiệm của bất phương trình 4x+10y−5>0 là:
A. Nửa mặt phẳng không kể bờ d:4x+10y−5=0 chứa điểm O (0; 0) |
B. Nửa mặt phẳng bờ d:4x+10y−5=0 (tính cả bờ) chứa điểm O (0; 0) |
C. Nửa mặt phẳng bờ d:4x+10y−5=0 (tính cả bờ) không chứa điểm O (0; 0) |
D. Nửa mặt phẳng không kể bờ d:4x+10y−5=0 không chứa điểm O (0; 0) |
Câu 11: Trong các bất phương trình sau, bất phương trình nào là bất phương trình bậc nhất hai ẩn?
A. x2+y2>3 |
B. x+y+z≤0 |
C. x4+y5≥8 |
D. x3−4y<5 |
Câu 12: Cho bất phương trình có miền nghiệm là phần không bị gạch chéo (tính cả bờ) như hình dưới. Điểm nào sau đây không nằm trong miền nghiệm của bất phương trình trên?
A. (0;0) |
B. (0;−4) |
C. (4;0) |
D. (52;0) |
Câu 13: Với 00≤α≤1800 và α=1800−β thì:
A. sinα=sinβ |
B. sinα=−sinβ |
C. sinα=2sinβ |
D. 2sinα=sinβ |
Câu 14: Chọn đáp án đúng.
A. cot300=√33 |
B. cot300=√32 |
C. cot300=√3 |
D. cot300=3 |
Câu 15: Chọn đáp án đúng
A. sin450=cos450 |
B. sin450=2cos450 |
C. sin450=12cos450 |
D. Cả A, B, C đều sai |
Câu 16: Cho tam giác ABC nhọn. Chọn đáp án đúng nhất.
A. sinA>0 |
B. sinB>0 |
C. sinC>0 |
D. Cả A, B, C đều đúng |
Câu 17: Cho hình vẽ:
Chọn đáp án đúng.
A. AC=196 |
B. AC=14 |
C. AC=144 |
D. AC=12 |
Câu 18: Cho tam giác ABC có ˆA=450,ˆB=600. Chọn đáp án đúng.
A. ABAC=√63 |
B. ABAC=√62 |
C. BCAC=√63 |
D. BCAC=√62 |
Câu 19: Tính diện tích tam giác MNP có hình vẽ như dưới đây (làm tròn kết quả đến hàng phần trăm):
A. SMNP≈544,26m2 |
B. SMNP≈138,56m2 |
C. SMNP≈277,13m2 |
D. Cả A, B, C đều sai |
Câu 20: Cho tam giác ABC vuông tại tại A có AB=6cm,AC=8cm thì diện tích tam giác ABC là:
A. 48cm2 |
B. 36cm2 |
C. 18cm2 |
D. 24cm2 |
Câu 21: Câu nào sau đây là mệnh đề sai?
A. Hình chữ nhật có hai đường chéo bằng nhau |
B. Hình chữ nhật có hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm mỗi đường |
C. Hình bình hành có hai đường chéo vuông góc là hình chữ nhật |
D. Hình bình hành có hai đường chéo bằng nhau là hình chữ nhật |
Câu 22: Xét hai mệnh đề:
P: “Tứ giác ABCD là hình bình hành”
Q: “Tứ giác ABCD có hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm mỗi đường”.
Chọn đáp án đúng nhất.
A. Mệnh đề P⇒Q là: Nếu tứ giác ABCD là hình bình hành thì tứ giác ABCD có hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm mỗi đường. B. Mệnh đề P⇒Q là mệnh đề đúng |
C. Mệnh đề đảo của mệnh đề P⇒Q là đúng D. A, B, C đều đúng. |
Câu 23: Trong các câu sau, có bao nhiêu câu là mệnh đề?
a) Trời nóng quá!, b) Việt Nam nằm ở khu vực Nam Á, c) 10−2+5>8, d) Năm 2023 là năm nhuận, e) Hôm nay là thứ mấy?
A. 1 |
B. 2 |
C. 3 |
D. 4 |
Câu 24: Cho tập hợp A={x∈R|x2−9=0}. Chọn đáp án đúng.
A. 3∈A |
B. A={3;−3} |
C. {−3}⊂A |
D. {3}∈A |
Câu 25: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
A. N∪N∗=Z |
B. N∗∩Q=N∗ |
C. Z∩N∗=Z |
D. R∖Q=N |
Câu 26: Trong các tập hợp sau, tập hợp nào khác rỗng?
A. A={x∈Q|x(x2+3)=0} |
B. B={x∈N|x2−3=0} |
C. C={x∈R|x2+3=0} |
D. D={x∈Z|(x2−2)(x2+5)=0} |
Câu 27: Miền nghiệm của bất phương trình 2x+y>2 là miền không tô màu trong hình vẽ nào sau đây?
Câu 28: Miền nghiệm của bất phương trình 3x+y<3 được biểu diễn bởi phần không gạch chéo trong hình nào dưới đây?
Câu 29: Bất phương trình nào sau đây có miền nghiệm được biểu diễn bởi phần không gạch sọc (tính cả bờ) trong hình vẽ dưới đây?
A. −x+y≤1 |
B. −x+y<1 |
C. −x+y≥1 |
D. −x+y>1 |
Câu 30: Cho hệ bất phương trình {x−y≥−2x+y≤4x−5y≤−2. Giá trị lớn nhất của biểu thức F=−x+2y trên miền nghiệm của hệ bất phương trình
A. 2 |
B. 3 |
C. 4 |
D. 5 |
Câu 31: Cho tam giác ABC. Chọn khẳng định đúng.
A. cotA2=12tan(B+C2) |
B. cotA2=−tan(B+C2) |
C. cotA2=−12tan(B+C2) |
D. cotA2=tan(B+C2) |
Câu 32: Tính B=cos150+cos350−sin750−sin550
A. B=1 |
B. B=32 |
C. B=0 |
D. B=12 |
Câu 33: Cho tam giác ABC có AB=c,BC=a,AC=b. Biết rằng a2=b2+c2+√2bc. Tính số đo góc A.
A. ˆA=1500 |
B. ˆA=1350 |
C. ˆA=450 |
D. ˆA=600 |
Câu 34: Cho hình vẽ dưới đây. Chọn đáp án đúng
A. sinBsinC=√63 |
B. sinBsinC=2√63 |
C. sinBsinC=√6 |
D. sinBsinC=√62 |
Câu 35: Cho tam giác ABC có AB=3cm,BC=5cm,CA=6cm. Tính bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC.
A. R=23√1456cm |
B. R=45√1428cm |
C. R=45√1456cm |
D. R=43√1456cm |
Phần tự luận (3 điểm)
Bài 1. (1,0 điểm) Thống kê tại một trung tâm mua sắm gồm 24 cửa hàng bán quần áo, 14 cửa hàng có bán giày và 30 cửa hàng bán ít nhất một trong hai mặt hàng này. Hỏi có bao nhiêu cửa hàng bán cả giày và quần áo?
Bài 2. (1,0 điểm)
Một người đứng trên đài quan sát đặt ở cuối một đường đua thẳng. Ở độ cao 9m so với mặt đường đua, tại một thời điểm người đó nhìn hai vận động viên A và B dưới các góc tương ứng là 300 và 600 so với phương nằm ngang (như hình vẽ). Tính khoảng cách giữa hai vận động viên A và B (làm tròn đến hàng đơn vị, theo đơn vị mét) tại thời điểm đó? |
![]() |
Bài 3. (1,0 điểm) Cho tam giác ABC, chứng minh nếu cos2A+cos2Bsin2A+sin2B=12(cot2A+cot2B) thì tam giác ABC là tam giác cân.
-------- Hết --------
Mẹo tìm đáp án nhanh
Search Google: "từ khóa + baitap365" Ví dụ: "Bài 5 trang 13 SGK Vật lí 12 baitap365