Trò chuyện
Tắt thông báo
Click Tắt thông báo để không nhận tin nhắn cho đến khi bạn Bật thông báo
Tôi:
Thỏ Hồng
Đại Sảnh Kết Giao
Chat Tiếng Anh
Trao đổi học tập
Trò chuyện linh tinh
Biểu tượng cảm xúc
😃
☂️
🐱

Âm /ɑː/

Âm /ɑː/ là nguyên âm dài. Khi phát âm, mở rộng miệng, lưỡi hạ thấp trong khoang miệng, ngân dài hơn chữ “a” thông thường trong tiếng Việt.

1. Giới thiệu âm /ɑː/

Là nguyên âm dài.

2. Cách phát âm /ɑː/

Khi phát âm, mở rộng miệng, lưỡi hạ thấp trong khoang miệng, ngân dài hơn chữ “a” thông thường trong tiếng Việt.

3. Các ví dụ:                   

bar /baː/ (n): thanh, chấn song           

carp /kaːp/ (n): cá chép       

cart /kaːt/ (n): xe ngựa        

charge /tʃaːdʒ/ (v): sạc        

chart /tʃaːt/ (n): biểu đồ      

He carved a large heart in the dark

/hi cɑːrvd ə lɑːrdʒ hɑːrt ɪn ðə dɑːrk/

The hard part is to start the car.

/ðə hɑːrd pɑːrt ɪz tə stɑːrt ðə cɑːr/

4. Dấu hiệu nhận biết âm /ɑː/

4.1. Âm /ɑː/ xuất hiện trong các từ có chứa chữ “a”, theo sau là chữ “r”.

Ví dụ:

bar /bɑːr/ (n): thanh/ chấn song

car /kɑːr/ (n): ô tô

carp /kɑːrp/ (n): cá chép

cart /kɑːrt/ (n): xe ngựa

charge /tʃɑːrdʒ/ (v): sạc

chart /tʃɑːrt/ (n): biểu đồ

4.2. Âm /ɑː/ xuất hiện trong các từ có chứa chữ “ua” và “au”.

Ví dụ:

guard /gɑːd/ (n): bảo vệ

laugh /lɑːf/ (v): cười

draught /drɑːft/ (n): bản thảo

aunt /ɑːnt/ (n): dì, cô, bác gái


Mẹo tìm đáp án nhanh

Search Google: "từ khóa + baitap365" Ví dụ: "Bài 5 trang 13 SGK Vật lí 12 baitap365

×