Trò chuyện
Bật thông báo
Click Tắt thông báo để không nhận tin nhắn cho đến khi bạn Bật thông báo
Tôi:
Kỳ Lân Vàng
Biểu tượng cảm xúc
😃
☂️
🐱

Từ vựng về mua sắm

Từ vựng về mua sắm gồm: brand, budget, customer service, shopping habbit, on sale, pay attention, thrift store, crash, disconnect, manager, overheat, receipt, restart, warranty, shipper, hotline,...

1. 

shopping habbit

(np): thói quen mua sắm

2. 

brand /brænd/

(n): nhãn hiệu, thương hiệu

3. 

budget /'bʌdʒit/

(n): ngân sách

4. 

customer service

(np): bộ phận chăm sóc khách hàng

5. 

on sale / ɒn seɪl/

(phr): đang giảm giá

6. 

pay attention / peɪ ə'tenʃən /

(phr): chú ý

7. 

thrift store /ˈθrɪft ˌstɔːr/

(np): cửa hàng bán đồ cũ

8. 

crash /kræʃ/

(v): (máy tính) gặp sự cố

9. 

disconnect /ˌdɪskəˈnekt/

(v): ngừng kết nối

10. 

manager /ˈmænɪdʒə(r)/

(n): người quản lí

11. 

overheat /ˌəʊvəˈhiːt/

(v): trở nên quá nóng

12. 

receipt /rɪˈsiːt/

(n): hóa đơn

13. 

restart /ˈriːstɑːt/

(v): khởi động lại

14. 

warranty /ˈwɒrənti/

(n): bảo hành

15. 

shipper /ˈʃɪpə(r)/

(n): người giao hàng

16. 

hotline /ˈhɒtlaɪn/

(n): đường dây nóng


Mẹo tìm đáp án nhanh

Search Google: "từ khóa + baitap365" Ví dụ: "Bài 5 trang 13 SGK Vật lí 12 baitap365

×